Tổng tiền:
0đ
Tác giả Lu Khanh
Ngày đăng 25/ 03/ 2022
Bình luận 0 Bình luận
Cùng Bilingo trung tâm tiếng anh online 1 kèm 1 khám phá bộ từ vựng chỉ âm thanh cực hay nhé.
Honk | /hɒŋk/ | âm thanh còi xe |
Flick | /flɪk/ | âm Click |
Crank | /kræŋk/ | Tiếng nứt |
Vroom | /vruːm/ | Tiếng gầm xe hơi |
Sniff | /snɪf/ | Tiếng hít hít |
Slap | /slæp/ | Tiếng tát |
Screech | /skriːʧ/ | La to, rít |
Ví dụ trong một câu:
1. He honks so loud and everyone is annoyed. (Anh ấy nhấn kèn xe inh ỏi làm mọi người khó chịu)
2. The flicking sound of his cigarette scares her (Âm click của cái bật lửa của anh ta làm cô ấy sợ).
3. I can hear the cliff cranking (Tôi có thể nghe tiếng nứt của vách đá)
4. The car vroomed and vanished into thin air. (Chiếc xe gầm máy lên rồi biến mất).
5. Are you sick? You have been sniffing all day (Bạn bệnh hả? Bạn sịt mũi cả ngày rồi).
6. He slaps the book on the table real loud. (Anh ấy đập cuốn sách xuống bàn rất mạnh)
7. He drove off with a screech of tyres. (Anh ấy phóng đi với tiếng rít lớn của bánh xe).
♻ 11Bilingo giảng dạy các khóa học tiếng anh bao gồm: tiếng anh online 1 kèm 1, tiếng anh giao tiếp online 1 kèm 1, tiếng anh thương mại online 1 kèm 1, tiếng anh cho trẻ em online 1 kèm 1, Luyện thi ielts online 1 kèm 1, luyện thi Starters online 1 kèm 1, luyện thi movers online 1 kèm 1, luyện thi flyers online 1 kèm 1…
Nếu bạn muốn tìm kiếm giáo viên nước ngoài đào tạo cho mình các khóa tiếng anh online 1 kèm 1.Bạn có thể liên lạc với 11bilingo qua các kênh sau nhé: