Tổng tiền:
0đ
Tác giả Bilingo Học tiếng anh online 1
Ngày đăng 01/ 11/ 2022
Bình luận 0 Bình luận
Các danh từ đi với giới từ mà bạn cần biết để sử dụng trong các trường hợp giao tiếp cũng như chính xác hóa ngôn ngữ viết của bản thân. Hôm nay Bilingo sẽ giới thiệu cho các bạn một vài từ vựng kết hợp với with, to, for, of nhé. Bốn giới từ quen thuộc này sẽ khiến bạn dễ học và nhớ lâu hơn đó.
TỪ VỰNG KẾT HỢP VỚI GIỚI TỪ WITH
Arguments with: Lập luận với | Difficulty with: Khó khăn với |
Concern with: Mối quan tâm với | Involvement with: Sự tham gia với |
Connection with: Kết nối với | Link with: Liên kết với |
Contact with: Liên hệ với | Meeting with: Gặp gỡ với |
Date with: Hẹn hò với | Quarrel with: Cãi nhau với |
Dealings with: Giao dịch với | Sympathy with: Thông cảm với |
Relationship with: Đang có mối quan hệ với |
TỪ VỰNG KẾT HỢP VỚI GIỚI TỪ TO
Access to: Truy cập vào | Damage to: Thiệt hại cho |
Addiction to: Nghiện | Dedication to: Cống hiến cho |
Allusion to: Ám chỉ | Desire to: Mong muốn |
An attitude to: Một thái độ với | Devotion to: Cống hiến cho |
An invitation to: Một lời mời đến | Invitation to: Lời mời đến |
Approach to: Tiếp cận với | Newcomer to: Người mới đến |
Change to: Thay đổi thành | Reaction to: Phản ứng với |
Concern to: Quan tâm đến | Reason to: Lý do để |
Contribution to: Đóng góp cho | Reference to: Tham chiếu đến |
TỪ VỰNG KẾT HỢP VỚI GIỚI TỪ FOR
A check for: Kiểm tra cho | Credit for: Tín dụng cho |
Reason for: Lý do cho | Cure for: Chữa cho |
Admiration for: Sự ngưỡng mộ đối với | Demand for: Nhu cầu cho |
Advertisement for: Quảng cáo cho | Desire for: Mong muốn |
Approval for: Phê duyệt cho | Fondness for: Yêu thích cho |
Arguments for: Lập luận cho | Hatred for: Hận thù vì |
Bid for: Đấu thầu cho | Love for: Tình yêu dành cho |
Case for: Trường hợp cho | Need for: Cần cho |
Recipe for: Công thức cho | Preference for: Ưu tiên cho |
TỪ VỰNG KẾT HỢP VỚI GIỚI TỪ OF
Experience of: Kinh nghiệm về | A cause of: Một nguyên nhân của |
Fear of: Sợ hãi bởi | A photograph of: Một bức ảnh của |
Grasp of: Nắm bắt | Address of: Địa chỉ của |
Habit of: Thói quen của | Advantage of: Lợi thế của |
Knowledge of: Kiến thức về | Awareness of: Nhận thức về |
Love of: Tình yêu của | Disadvantage of: Bất lợi của |
Member of: Thành viên của | Exhibition of: Triển lãm của |
Memory of: Bộ nhớ trong | Method of: Phương pháp của |
♻ 11Bilingo giảng dạy các khóa học tiếng anh bao gồm: tiếng anh online 1 kèm 1, tiếng anh giao tiếp online 1 kèm 1, tiếng anh thương mại online 1 kèm 1, tiếng anh cho trẻ em online 1 kèm 1, Luyện thi ielts online 1 kèm 1, luyện thi Starters online 1 kèm 1, luyện thi movers online 1 kèm 1, luyện thi flyers online 1 kèm 1…
Nếu bạn muốn tìm kiếm giáo viên nước ngoài đào tạo cho mình các khóa tiếng anh online 1 kèm 1.Bạn có thể liên lạc với 11bilingo qua các kênh sau nhé: