Tổng tiền:
0đ
Tác giả Thanh Tuyen
Ngày đăng 18/ 08/ 2022
Bình luận 0 Bình luận
Thêm in phía trước các từ sau:
+ Các buổi trong ngày (the morning, the afternoon, the evening)
+ Tháng (January, February, March,...)
+ Các mùa trong năm (the spring, the summer, the fall/autumn, the winter)
+ Năm (2002, 2013, 2022,..)
+ Trong khoảng năm (the 1990s, the 2000s,..)
Ví dụ: I exercise in the morning
I will study abroad in January next year
Thêm on phía trước các từ sau:
+ Các ngày trong tuần (Sunday, Monday, Thursday,...)
+ Các buổi và ngày trong tuần (Monday morning. Thursday afternoon,...)
+ Các diệp đặc biệt, sự kiện (my birthday, the woman day, Tet, holiday...)
+ Ngày và tháng ( may 5, December 10,..)
+ Các ngày cuối tuần, trong tuần ( a weekday, a weekend đối với cách phát âm Mỹ)
Ví dụ: Are you free on Sunday?
I receive gifts on my birthday
Thêm at phía trước các từ sau:
+ Chỉ các buổi trong ngày, lưu ý không có từ "the" ( night, noon, midday, midnight, bedtime..)
+ Thời gian giờ phú giây (10:30, 12h40,..)
+ Chỉ khoảng thời gian tính theo mặt trời (sunrise, sunset)
+ Các ngày cuối tuần (weekday theo cách phát âm Anh)
Ví dụ: I will go at 10:30pm
I can not sleep at noon
♻ 11Bilingo giảng dạy các khóa học tiếng anh bao gồm: tiếng anh online 1 kèm 1, tiếng anh giao tiếp online 1 kèm 1, tiếng anh thương mại online 1 kèm 1, tiếng anh cho trẻ em online 1 kèm 1, Luyện thi ielts online 1 kèm 1, luyện thi Starters online 1 kèm 1, luyện thi movers online 1 kèm 1, luyện thi flyers online 1 kèm 1…
Nếu bạn muốn tìm kiếm giáo viên nước ngoài đào tạo cho mình các khóa tiếng anh online 1 kèm 1.Bạn có thể liên lạc với 11bilingo qua các kênh sau nhé: