Tổng tiền:
0đ
Tác giả 11bilingo Tiếng anh online 1 kèm 1
Ngày đăng 01/ 11/ 2021
Bình luận 0 Bình luận
Collocation/Collocations là cách kết hợp các từ với nhau thành các cụm từ theo thói quen của người bản ngữ. Ví dụ trong tiếng Việt chúng ta có con mèo mun, con chó mực chứ không nói về con chó mun, con mèo mực ..thì người Anh họ sẽ có “blonde hair” chứ không nói là “yellow hair”, “strong wind” thay vì “heavy wind”…
Hôm nay Bilingo tiếng anh online 1 kèm 1 sẽ giới thiệu đến các bạn những từ thường đi chung với CATCH (Collocations with CATCH).
Collocations | Examples - Ví dụ |
---|---|
catch a ball
Chụp bắt một quả bóng |
He can catch the ball before it hits the ground
Anh ấy có thể bắt bóng trước khi nó chạm đất |
catch a cold
Bị ốm, cảm lạnh |
Most people will catch a cold two to four times a year.
Hầu hết mọi người sẽ bị cảm lạnh từ hai đến bốn lần một năm |
catch a movie
Đón xem một cuốn phim |
Do you want to catch a movie tonight?
Bạn có muốn xem một bộ phim tối nay? |
catch a train
Đón bắt một chuyến xe lửa |
Hey dude, I gotta go catch a train, I'll see you later
Này anh bạn, tôi phải bắt một chuyến tàu, hẹn gặp lại sau |
catch a crook
Thộp cổ một tên lừa đảo |
It takes a crook to catch a crook
Phải có kẻ gian mới bắt được kẻ gian |
catch a bus
Đón bắt một chuyến xe buýt |
I saw a man trying to catch a bus.
Tôi thấy một người đàn ông đang cố bắt xe buýt. |
catch a chill
Gặp phải lạnh, bị cảm lạnh |
You can catch a chill from being out in the cold
Bạn có thể bị cảm lạnh khi ở ngoài trời lạnh |
catch a thief
Bắt một tên ăn trộm |
The best person to catch a thief is another thief.
Người tốt nhất để bắt một tên trộm là một tên trộm khác. |
catch fire
Bắt lửa, bị cháy |
Her clothes catch fire while cooking.
Quần áo của cô ấy bị cháy khi đang nấu ăn. |
catch sight of
Bắt gặp bóng dáng vật gì đó |
I caught sight of the bird just before it flew out of sight.
Tôi bắt gặp con chim ngay trước khi nó bay mất khỏi tầm mắt. |
catch someone's attention
Bắt/gây được sự chú ý của ai đó |
Lots of girls will show a little leg to catch a guy's attention.
Rất nhiều cô gái sẽ để lộ một chút chân để thu hút sự chú ý của một chàng trai |
catch someone's eye
Làm bắt mắt ai đó |
A beautiful girl passing by caught his eye
Một cô gái xinh đẹp đi ngang qua đập vào mắt anh |
catch the flu
Bị cúm |
People can catch the flu every year.
Mọi người có thể bị cúm hàng năm. |
—————————————