Tổng tiền:
0đ
Tác giả 11bilingo Tiếng anh online 1 kèm 1
Ngày đăng 04/ 11/ 2021
Bình luận 0 Bình luận
Collocation/Collocations là cách kết hợp các từ với nhau thành các cụm từ theo thói quen của người bản ngữ. Ví dụ trong tiếng Việt chúng ta có con mèo mun, con chó mực chứ không nói về con chó mun, con mèo mực ..thì người Anh họ sẽ có “blonde hair” chứ không nói là “yellow hair”, “strong wind” thay vì “heavy wind”…
Hôm nay Bilingo tiếng anh online 1 kèm 1 sẽ giới thiệu đến các bạn những từ thường đi chung với GET (Collocations with GET).
Collocations | Examples - Ví dụ |
---|---|
get a job
Xin một công việc làm |
To get a job, write your story instead of a resume.
Để có được một công việc, hãy viết câu chuyện của bạn thay vì một bản sơ yếu lý lịch. |
get angry
Nổi nóng, nổi giận |
Vinnie would never get angry at anything or anybody.
Vinnie sẽ không bao giờ tức giận với bất cứ điều gì hoặc bất kỳ ai. |
get divorced
Ly dị |
The city where couples are most likely to get divorced.
Thành phố là nơi các cặp vợ chồng dễ ly hôn nhất. |
get frightened
Bị khiếp sợ, kinh sợ |
She gets frightened when he shouts at her.
Cô ấy sợ hãi khi anh ấy hét vào mặt cô ấy. |
get home
Trở về nhà |
Have a great time and get home safely without any problems.
Chúc bạn có một khoảng thời gian tuyệt vời và trở về nhà an toàn mà không gặp bất kỳ sự cố nào. |
get lost
Đi lạc / đi đi! / cút đi! |
1. Follow the path, or you might get lost.
1. Đi theo con đường, nếu không bạn có thể bị lạc.
2. Stop bothering me. Get lost! - Get lost! Leave me alone. 2. Đừng làm phiền tôi nữa. đi đi! - đi đi ! Để tôi yên. |
get married
Kết hôn |
Before you can get married in Florida, you need a Marriage License.
Trước khi bạn có thể kết hôn ở Florida, bạn cần có Giấy phép Kết hôn. |
get permission
Xin phép |
How do I get permission to use content on your website?
Làm cách nào để tôi được phép sử dụng nội dung trên trang web của bạn? |
get pregnant
mang thai/có bầu |
Once you stop using birth control, you can get pregnant at any time.
Một khi bạn ngừng sử dụng biện pháp tránh thai, bạn có thể mang thai bất cứ lúc nào. |
get ready
Chuẩn bị sẵn sàng |
Are you ready, Sandy? I got ready for bed.
Bạn đã sẵn sàng chưa, Sandy? Tôi đã sẵn sàng đi ngủ. |
get started
Bắt tay vào việc |
It's almost ten o'clock. Let's get started.
Đã gần mười giờ. Bắt tay vào việc nào! |
get the impression
Có ấn tượng/có cảm giác như |
I don't want you to get the wrong impression.
Tôi không muốn bạn có ấn tượng sai. |
get the message
Được tin nhắn/Hiểu rồi |
Okay, I get the message - you want to be alone.
Được rồi, tôi nhận được tin nhắn và hiểu rồi - bạn muốn ở một mình. |
get upset
Khó chịu, thất vọng, hay lo lắng. |
Please don't get upset over minor setbacks.
Xin đừng buồn vì những thất bại nhỏ. |
get wet
Bị ướt / ướt mèm |
If you use a raincoat, you won't get wet.
Nếu bạn sử dụng áo mưa, bạn sẽ không bị ướt. |
get worried
Bị lo lắng |
Try not to get worried. Don't let them upset you.
Cố gắng đừng lo lắng. Đ ừng để họ làm bạn khó chịu. |