Collocations with PAY Những từ thường đi chung với PAY

  • Tác giả 11bilingo Tiếng anh online 1 kèm 1

  • Ngày đăng 29/ 10/ 2021

  • Bình luận 0 Bình luận

Collocations with PAY Những từ thường đi chung với PAY

Collocation/Collocations là cách kết hợp các từ với nhau thành các cụm từ theo thói quen của người bản ngữ. Ví dụ trong tiếng Việt chúng ta có con mèo mun, con chó mực chứ không nói về con chó mun, con mèo mực ..thì người Anh họ sẽ có “blonde hair” chứ không nói là “yellow hair”, “strong wind” thay vì “heavy wind”

Hôm nay Bilingo tiếng anh online 1 kèm 1 sẽ giới thiệu đến các bạn những từ thường đi chung với PAY (.Collocations with PAY).

Collocations Examples - Ví dụ
Pay a fine
Nộp tiền phạt
I'd rather pay a fine than apologize.  
Tôi thà nộp phạt còn hơn xin lỗi.
Pay attention
Chú ý 
Vinnie, pay attention to what you're doing!
Vinnie, chú ý đến những gì bạn đang làm!
Pay by credit card
Trả bằng thẻ tín dụng
You may choose to pay by credit card. instead of cash or check.
Bạn có thể chọn thanh toán bằng thẻ tín dụng. thay vì tiền mặt hoặc séc.
Pay cash
Trả bằng tiền mặt
Should I finance or pay cash for a vehicle?
Tôi nên tài trợ hay trả tiền mặt cho một chiếc xe?
Pay interest
Trả tiền lời
They must pay interest on the money that they borrow. 
Họ phải trả lãi cho số tiền mà họ vay.
Pay a compliment
Cho một lời khen
I wanna pay a compliment to ANCNV.
Tôi muốn dành một lời khen cho ANCNV.
Pay a visit
Thăm viếng
Please pay a visit to our house whenever you are in town.
Hãy ghé thăm ngôi nhà của chúng tôi bất cứ khi nào bạn ở trong thị trấn.
Pay the bill
Thanh toán chi phí
You can pay the bill online.
Bạn có thể thanh toán hóa đơn trực tuyến.
Pay the price
Trả một cái giá đắt
Oh, my head! I am paying the price for drinking too much last night.
Ôi cái đầu của tôi! Tôi đang phải trả giá cho việc uống quá nhiều vào đêm qua.
Pay your respects
Kính trọng; dự đám tang
Pay your respects for those who have fallen and fought for our country.
Hãy bày tỏ lòng kính trọng của bạn đối với những người đã ngã xuống và chiến đấu cho đất nước của chúng ta.
Pay handsomely
Trả hậu hĩnh 
He pays us handsomely
Anh ấy trả bọn mình rất hậu hĩnh 
Gross pay
Tổng mức lương
Our gross pay will often appear as the highest number you see on your pay statement.
Tổng lương của bạn thường sẽ xuất hiện dưới dạng con số cao nhất mà bạn thấy trên bảng sao kê lương của mình.

 

Bạn có thể liên lạc với 11bilingo qua các kênh sau nhé:
🔻 Website: https://11bilingo.edu.vn/
🔻 Fanpage: m.me/11bilingo.edu.vn
🔻 Hotline: 0901189862
🔻 VNHCM: R.1508 - Vincom Center - 72 Lê Thánh Tôn. Q.1. HCM
🔻 VPHN: Tầng 7, 174 Thái Hà,  Q.Đống Đa, Hà Nội
♻ 11Bilingo giảng dạy các khóa học tiếng anh bao gồm: tiếng anh online 1 kèm 1, tiếng anh giao tiếp online 1 kèm 1, tiếng anh thương mại online 1 kèm 1, tiếng anh cho trẻ em online 1 kèm 1, Luyện thi ielts online 1 kèm 1, luyện thi Starters online 1 kèm 1, luyện thi movers online 1 kèm 1, luyện thi flyers online 1 kèm 1…
Bạn muốn trải nghiệm phương pháp học Tiếng Anh độc đáo của BILINGO?
Để lại thông tin của bạn dưới đây.
11bilingo.com: