Tổng tiền:
0đ
Tác giả 11bilingo Tiếng anh online 1 kèm 1
Ngày đăng 31/ 10/ 2021
Bình luận 0 Bình luận
Collocation/Collocations là cách kết hợp các từ với nhau thành các cụm từ theo thói quen của người bản ngữ. Ví dụ trong tiếng Việt chúng ta có con mèo mun, con chó mực chứ không nói về con chó mun, con mèo mực ..thì người Anh họ sẽ có “blonde hair” chứ không nói là “yellow hair”, “strong wind” thay vì “heavy wind”…
Hôm nay Bilingo tiếng anh online 1 kèm 1 sẽ giới thiệu đến các bạn những từ thường đi chung với SAVE (Collocations with SAVE).
Collocations | Examples - Ví dụ |
---|---|
save energy
Tiết kiệm năng lượng |
One of the easiest ways to save energy is to use your body properly.
Một trong những cách đơn giản nhất để tiết kiệm năng lượng là sử dụng cơ thể của bạn một cách hợp lý. |
save money
Để dành tiền |
You'll be more likely to save money if you make it a priority.
Bạn sẽ có nhiều khả năng tiết kiệm tiền hơn nếu bạn ưu tiên nó. |
save one's strength
Để dành sức mạnh |
Animals have to save their strength, and wait for the perfect moment to strike at their prey.
Động vật phải tiết kiệm sức lực và chờ đợi thời điểm hoàn hảo để tấn công con mồi của chúng. |
save someone a seat
Dành một chỗ ngồi |
Sandy, you just make sure to save me a seat at the table.
Sandy, bạn chỉ cần đảm bảo để dành cho tôi một chỗ ngồi trên bàn. |
save someone's life
Cứu mạng sống |
I have donated my blood to save someone's life.
Tôi đã hiến máu của mình để cứu sống một ai đó. |
save something to a disk
Lưu vào ổ cứng |
Once you've entered all the code, save the code to a disk
Khi bạn đã nhập tất cả mã, hãy lưu mã vào đĩa |
save space
Để dành chỗ, tiết kiệm không gian |
Roll your clothes to save space.
Cuộn quần áo của bạn để tiết kiệm không gian. |
save time
Tiết kiệm thời gian |
Buy online and save time and money!
Mua trực tuyến và tiết kiệm thời gian và tiền bạc! |
save yourself the trouble
Tránh được rắc rối |
Save yourself the trouble and don't stay here!.
Hãy tự tránh rắc rối và đừng ở lại đây !!. |
—————————————