Tổng tiền:
0đ
Tác giả Bilingo Học tiếng anh online 1
Ngày đăng 16/ 05/ 2023
Bình luận 0 Bình luận
Hôm nay chúng ta hãy cùng Bilingo trung tâm học tiếng anh online 1 kèm học cáccụm động từ trong tiếng anh về chủ đề managers (người quản lý) . Hy vọng các bạn có thể vận dụng những cụm động từ này để giao tiếp tiếng anh nâng cao trình tiếng anh giao tiếp và tiếng anh thương mại nhé.
CỤM ĐỘNG TỪ CHỦ ĐỀ MANAGER
1. Take charge: to assume control or responsibility for a team or project. đảm nhận quyền kiểm soát hoặc trách nhiệm đối với một nhóm hoặc dự án.
Example: The new manager took charge of the department and immediately implemented changes. Người quản lý mới phụ trách bộ phận và thực hiện ngay các thay đổi.
2. Delegate tasks: to assign responsibilities or tasks to team members. phân công trách nhiệm hoặc nhiệm vụ cho các thành viên trong nhóm.
Example: A good manager knows how to delegate tasks effectively to their team members. Một người quản lý giỏi biết cách giao nhiệm vụ hiệu quả cho các thành viên trong nhóm của họ.
3. Set goals: to establish objectives or targets for a team or project. thiết lập các mục tiêu hoặc chỉ tiêu cho một nhóm hoặc dự án.
Example: The manager set clear goals for the team to work towards. Người quản lý đặt ra những mục tiêu rõ ràng để cả nhóm cùng hướng tới.
4. Hold accountable: to hold team members responsible for their actions or performance. yêu cầu các thành viên trong nhóm chịu trách nhiệm về hành động hoặc hiệu suất của họ.
Example: The manager held the team accountable for missing the project deadline. Người quản lý buộc cả nhóm phải chịu trách nhiệm về việc không hoàn thành đúng thời hạn của dự án.
5. Give feedback: to provide constructive criticism or feedback to team members. đưa ra những lời chỉ trích hoặc phản hồi mang tính xây dựng cho các thành viên trong nhóm.
Example: The manager gave feedback to the team members to help them improve their performance. Người quản lý đã đưa ra phản hồi cho các thành viên trong nhóm để giúp họ cải thiện hiệu suất của mình.
6. Monitor progress: to keep track of the progress or status of a project or team. để theo dõi tiến độ hoặc trạng thái của dự án hoặc nhóm.
Example: The manager monitored the team's progress regularly to ensure they were on track. Người quản lý thường xuyên theo dõi tiến độ của nhóm để đảm bảo họ đi đúng hướng.
7.Motivate team: to inspire or encourage team members to achieve their goals. truyền cảm hứng hoặc khuyến khích các thành viên trong nhóm đạt được mục tiêu của họ.
Example: A good manager knows how to motivate their team to perform at their best. Một người quản lý giỏi biết cách động viên nhóm của họ làm việc hiệu quả nhất.
8. Lead by example: to set a positive example for team members to follow. nêu gương tích cực cho các thành viên trong nhóm noi theo.
Example: The manager led by example by working hard and being punctual. Người quản lý đã làm gương bằng cách làm việc chăm chỉ và đúng giờ.
9. Coach team: to provide guidance and support to team members to help them improve their skills and performance. hướng dẫn và hỗ trợ các thành viên trong đội để giúp họ cải thiện kỹ năng và hiệu suất của mình.
Example: The manager coached the team members to help them develop new skills and improve their performance. Người quản lý huấn luyện các thành viên trong nhóm để giúp họ phát triển các kỹ năng mới và cải thiện hiệu suất của họ.
♻ 11Bilingo giảng dạy các khóa học tiếng anh bao gồm: tiếng anh online 1 kèm 1, tiếng anh giao tiếp online 1 kèm 1, tiếng anh thương mại online 1 kèm 1, tiếng anh cho trẻ em online 1 kèm 1, Luyện thi ielts online 1 kèm 1, luyện thi Starters online 1 kèm 1, luyện thi movers online 1 kèm 1, luyện thi flyers online 1 kèm 1…
Nếu bạn muốn tìm kiếm giáo viên nước ngoài đào tạo cho mình các khóa tiếng anh online 1 kèm 1.Bạn có thể liên lạc với 11bilingo qua các kênh sau nhé: