Đoạn Hội Thoại Và Từ Vựng Về Brand - New Smartphone

  • Tác giả Bilingo Học tiếng anh online 2

  • Ngày đăng 27/ 02/ 2023

  • Bình luận 0 Bình luận

Đoạn Hội Thoại Và Từ Vựng Về Brand - New Smartphone

Hôm nay 11 BILINGO sẽ đưa ra cho các bạn mẫu câu và từ vựng về chủ đề mua hãng điện thoại mới ra mắt

Conversation Text

Kate: Check it out – I finally have my very own smartphone!

Mandy: Cool! I can’t believe your parents just dished out the money for a brand-new phone. I thought you were in trouble for bombing your algebra test.

Kate: I was. But my mom and dad made a deal with me. They’ll pay for my smartphone if I bring home good grades. I’ve got another shot at the algebram test – Mrs. Smith is gonna let me retake it next Tuesday. If I pass, I keep my smart phone. If I fail, then my parents will confiscate my phone until I bring my grades up.

Mandy: So basically, they’re bribing you to study.

Kate: Yeah, in a way. I have to admit their little scheme is working, though. Last night I studied for two hours straight! I really want to keep my smart phone... otherwise I’ll be totally out of the loop.

Mandy: I know what you mean. Ever since I started working for the school paper, I’ve had to be on call 24/7! The editor, Sarah, is constantly texting me article ideas, sharing pics, changing plans for the next issue on the fly... if I didn’t have my smart phone, she’d probably kick me off the team.

Kate: At least you bought your smartphone with your own allowance, so you don’t have to worry about it being taken away. My dad just doesn’t get how important it is to have a phone! You feel, like, totally left out without one.

Mandy: Your dad’s from a different generation and just sees things differently, that’s all. Believe me, I know, my parents have given me sermons about the “good old days” when people weren’t so hooked on technology.

Kate: Well, who says the “good old days” were better? I can text you in a second compared to waiting a week for you to get a letter in the mail. I can listen to music and check my e-mail anywhere I go, I can download tons of cool apps, I can –

Mandy: Hey, you’re preachin’ to the choir, girl! I love my phone too. But you’ve gotta admit our parents have a point. When my dad was a kid he played outside, and today I never see kids outside playing.

Kate: Yeah, I guess. My little brother can’t tear himself away from his new PlayStation. When his friends come over, they just hole up in his room and play for hours.

Mandy: Just imagine what life will be like for our own kids someday. They’ll probably have, I dunno, virtual reality or telepathy or something like that – and smart phones will be considered primitive.

Kate: Geez, Mandy, just lemme enjoy having my smart phone for now!

Mandy: Okay, okay, go enjoy your phone. Ah – just got a message from Sarah, so I gotta run. Text me later!

Kate: Kiểm tra xem - Cuối cùng thì tôi cũng có điện thoại thông minh của riêng mình!

Mandy: Tuyệt! Tôi không thể tin rằng bố mẹ bạn vừa vung tiền mua một chiếc điện thoại mới toanh. Tôi nghĩ bạn đang gặp rắc rối vì bài kiểm tra đại số rất tệ của bạn.

Kate: Tôi đã. Nhưng bố mẹ tôi đã thỏa thuận với tôi. Họ sẽ trả tiền cho điện thoại thông minh của tôi nếu tôi mang về nhà điểm cao. Tôi có một lần nữa trong bài kiểm tra đại số – Bà Smith sẽ cho tôi làm lại lần sau thứ ba. Nếu tôi vượt qua, tôi giữ điện thoại thông minh của mình. Nếu tôi trượt, bố mẹ tôi sẽ tịch thu điện thoại của tôi cho đến khi tôi nâng điểm.

Mandy: Về cơ bản, họ đang hối lộ bạn để học.

Kate: Vâng, theo một cách nào đó. Tuy nhiên, tôi phải thừa nhận kế hoạch nhỏ của họ đang hoạt động. Đêm qua tôi đã học trong hai giờ liền! Tôi thực sự muốn giữ chiếc điện thoại thông minh của mình... nếu không tôi sẽ hoàn toàn mất liên lạc.

Mandy: Tôi biết ý của bạn. Kể từ khi tôi bắt đầu làm việc cho tờ báo của trường, tôi đã phải trực điện thoại 24/7! Biên tập viên, Sarah, liên tục nhắn tin cho tôi ý tưởng bài viết, chia sẻ ảnh, thay đổi kế hoạch cho số tiếp theo một cách nhanh chóng... nếu tôi không có điện thoại thông minh, có lẽ cô ấy sẽ đuổi tôi khỏi nhóm.

Kate: Ít nhất bạn đã mua điện thoại thông minh bằng tiền tiêu vặt của mình, vì vậy bạn không phải lo lắng về việc nó bị lấy đi. Bố tôi không hiểu tầm quan trọng của việc có điện thoại! Bạn cảm thấy, giống như, hoàn toàn bị bỏ rơi mà không có ai.

Mandy: Bố của bạn đến từ một thế hệ khác và chỉ nhìn mọi thứ khác đi, vậy thôi. Tin tôi đi, tôi biết, bố mẹ tôi đã thuyết giảng cho tôi về “những ngày xưa tốt đẹp” khi mọi người không quá say mê công nghệ.

Kate: Chà, ai nói “những ngày xưa tốt đẹp” tốt hơn? Tôi có thể nhắn tin cho bạn trong một giây so với việc đợi một tuần để bạn nhận được một lá thư qua đường bưu điện. Tôi có thể nghe nhạc và kiểm tra e-mail của mình mọi lúc mọi nơi, tôi có thể tải xuống vô số ứng dụng thú vị, tôi có thể –

Mandy: Này, cô đang thuyết phục tôi đấy đấy cô gái! Tôi yêu điện thoại của tôi quá. Nhưng bạn phải thừa nhận cha mẹ của chúng tôi có một điểm. Khi bố tôi còn là một đứa trẻ, ông ấy chơi bên ngoài, và ngày nay tôi không bao giờ thấy những đứa trẻ chơi bên ngoài nữa.

Kate: Vâng, tôi đoán vậy. Em trai tôi không thể ngừng chơi khỏi chiếc PlayStation mới của nó. Khi bạn bè của anh ấy đến chơi, họ chỉ chui vào phòng của anh ấy và chơi hàng giờ liền.

Mandy: Hãy tưởng tượng một ngày nào đó cuộc sống của con cái chúng ta sẽ ra sao. Tôi không biết nữa, họ có thể sẽ có thực tế ảo hoặc thần giao cách cảm hoặc thứ gì đó tương tự – và điện thoại thông minh sẽ được coi là nguyên thủy.

Kate: Geez, Mandy, hãy để tôi tận hưởng chiếc điện thoại thông minh của mình ngay bây giờ!

Mandy: Được rồi, được rồi, dùng điện thoại đi. Ah – vừa nhận được một tin nhắn từ Sarah, vì vậy tôi phải chạy. Nhắn tin cho tôi sau!

VOCABULARY

Dished out = gave freely, without restraint   Vung tiền không cần suy nghĩ

Bombing = doing very badly on; failing  Rất tệ

Made a deal = made an agreement  Thỏa thuận

Confiscate = take something by authority  Tịch thu 

Bribing = offering/giving a reward in order to influence someone to act a certain way Hối lộ

Scheme = a secret or devious plan  Kế hoạch bí mật

Out of the loop = not knowing or being involved in a situation  Mất liên lạc

Kick me off = expel, force to leave  Bắt buộc phải rời đi ( Đuổi )

Allowance = a small amount of money parents regularly give their children   Tiền tiêu vặt

Hooked on = addicted to Nghiện

Preaching to the choir = trying to convince someone who already agrees with you  Cố gắng thuyết phục 

Can’t tear himself away from = manage to stop or get away  Cố gắng ngăn cản hoặc vứt bỏ 

Hole up = hide or take shelter  Trốn 

Telepathy = the ability to communicate mentally through thoughts  Thần giao cách cảm

Primitive = old, basic, not sophisticated or modern   Đơn giản, thô sơ

Vocabulary Quiz
Complete each sentence with a word from the box. Two are not used.

another shot            hole up              deal              out of the loop
bombed                hooked              on on call               primitive
dished out        left out             on the fly               scheme

1. Despite lacking equipment, the village was able to construct a _____________________ irrigation system for the crops.

    Mặc dù thiếu thiết bị, ngôi làng đã có thể xây dựng một hệ thống thủy lợi _____________________ cho cây trồng.

 

2. Let's make a _____________________: I'll help you move into your new place if you let me borrow your car for the weekend.

    Hãy làm một _____________________: Tôi sẽ giúp bạn chuyển đến nơi ở mới nếu bạn cho tôi mượn ô tô của bạn vào cuối tuần.

 

3. The age limit for this program is 18 years old, so if I'm not accepted this year, I won't get _____________________.

    Giới hạn độ tuổi cho chương trình này là 18 tuổi, vì vậy nếu tôi không được chấp nhận trong năm nay, tôi sẽ không nhận được _____________________.

 

4. Our cat likes to _____________________ in the closet when there's a thunderstorm outside.

    Con mèo của chúng tôi thích _______________ trong tủ quần áo khi bên ngoài có giông bão.

 

5. She didn't really have a business plan before she started, she just made it up _____________________.

   Cô ấy thực sự không có một kế hoạch kinh doanh nào trước khi bắt đầu, cô ấy chỉ nghĩ ra nó thôi.

 

6. The fundraiser for the animal shelter _____________________. They were aiming for $10,000 in donations, and they only got about $300.

    Tổ chức gây quỹ cho nơi trú ẩn động vật _____________________. Họ đang nhắm tới số tiền quyên góp là 10.000 đô la nhưng họ chỉ nhận được khoảng 300 đô la.

 

7. My parents' house didn't have a television, so I used to feel _____________________ whenever my friends were talking about TV shows.

    Nhà của bố mẹ tôi không có ti vi, vì vậy tôi thường cảm thấy buồn chán bất cứ khi nào bạn bè của tôi nói về các chương trình truyền hình.

 

8. Three men were arrested after their ex-partner reported their illegal money- laundering _____________________ to the police.

    Ba người đàn ông đã bị bắt sau khi đối tác cũ của họ báo cáo hành vi rửa tiền bất hợp pháp của họ với cảnh sát.

 

9. You shouldn't check your work e-mail at home. It's not fair for the company to expect you to be constantly _____________________.

    Bạn không nên kiểm tra e-mail công việc ở nhà. Thật không công bằng khi công ty mong đợi bạn thường xuyên _____________________.

 

10.The manager didn't like any of the ideas we presented. He just _____________________ criticism to everyone.

     Người quản lý không thích bất kỳ ý tưởng nào chúng tôi trình bày. Anh ấy chỉ _____________________ chỉ trích mọi người.

Answers Vocabulary Quiz

1. primitive

2. make a deal

3. another shot

4. hole up

5. on the fly

6. bombed

7. left out

8. scheme

9. on call

10.dished out


♻ 11Bilingo giảng dạy các khóa học tiếng anh bao gồm: tiếng anh online 1 kèm 1, tiếng anh giao tiếp online 1 kèm 1, tiếng anh thương mại online 1 kèm 1, tiếng anh cho trẻ em online 1 kèm 1, Luyện thi ielts online 1 kèm 1, luyện thi Starters online 1 kèm 1, luyện thi movers online 1 kèm 1, luyện thi flyers online 1 kèm 1…

Nếu bạn muốn tìm kiếm giáo viên nước ngoài đào tạo cho mình các khóa tiếng anh online 1 kèm 1.Bạn có thể liên lạc với 11bilingo qua các kênh sau nhé:

Bạn muốn trải nghiệm phương pháp học Tiếng Anh độc đáo của BILINGO?
Để lại thông tin của bạn dưới đây.
11bilingo.com: