Tổng tiền:
0đ
Tác giả 11bilingo Tiếng anh online 1 kèm 1
Ngày đăng 26/ 11/ 2021
Bình luận 0 Bình luận
Phrasal Verb - cụm động từ - là một trong những nội dung cần thiết cho tất cả người học và muốn học tốt tiếng Anh. Học Phrasal verb vô cùng quan trọng chúng giúp chúng ta vừa có được vốn từ vựng nói riêng và vừa có có được những động từ tiếng Anh cần thiết nhất giúp người học tiếng Anh làm chủ trong giao tiếp. Hôm nay Bilingo tiếng anh online 1 kèm 1 sẽ giới thiệu đến quý học viên danh sách Phrasal Verb bắt đầu bằng từ ASK mà bạn nên biết
Ask about (someone/ something)
Meaning 1: Ask how someone is doing (hỏi thăm)
Example: She ASKED ABOUT you. ( Cô ấy hỏi thăm tôi về bạn)
Meaning 2: To try to find out information about something by asking a lot of different people (hỏi)
Example: A: "Have you seen my book?" B: "No, but I'll ask about." (A: Ban có thấy cuốn sách của tôi không. B: Không, nhưng tôi sẽ hỏi)
Ask after
Meaning: To ask for information about someone (hỏi thăm)
Example: Tell your mother I was ASKING AFTER her. ( Hãy nói với mẹ của bạn là cho tôi gửi lời hỏi thăm bác ấy)
Ask (someone) around/ round
Meaning: Invite someone (mời)
Example: I ASKED Michael AROUND to watch a movie. ( tôi đã mời Michael xem phim)
Meaning 2: To try to find out information about something by asking a lot of different people (hỏi thăm xung quanh)
Example: I've been ASKING AROUND to see if anyone is prepared for our Biology final, and the consensus has been a firm "no." ( Tôi hỏi thăm xung quanh xem có ai chuẩn bị cho bài sinh cuối, và tât cả đều xác nhận không)
Ask back
Meaning 1: To invite someone to return to a place (kêu ai quay về)
Example: I've been ASKED BACK to the college. ( Tôi được kêu quay về trường)
Meaning 2: To invite a previous host or hostess to come to an event (mời lại)
Example: We've had the Smiths to dinner five times. I think it's time they ASKED us BACK. ( Chúng ta đã mời Smiths 5 lần, tôi nghĩ giờ là lúc họ mời lại chúng ta)
Ask down
Meaning: To invite another person to one's home (mời)
Example: I've been asked down to the MacLeods' farm this weekend. ( Tôi được mời đến trang trại của Macleod vào cuối tuần này)
Ask for
Meaning 1: To act in a way that warrants the punishment or other repercussion that follows (nhắc nhở hậu quả khi làm điều gì)
Example: OK, you ASKED FOR it! I'm going to knock your block off! (ok, bạn hãy nhớ hậu quả nhé, tôi sẽ dừng khối của bạn)
Meaning 2: To request something : yêu cầu cái gì
Example: I always ask for extra tomato sauce on my pizza. (Tôi luôn yêu cầu thêm nước sốt cà chua vào bánh pizza của mình.)
Ask in
Meaning: To invite somebody into your house (mời vào)
Example: She ASKs me IN. ( Cô ấy mời tôi vào)
Ask out
Meaning 1: To ask someone on a date (rủ hẹn hò)
Example: I got ASKED OUT by John ( Tôi đươc John rủ hẹn hò)
Meaning 2: To invite one to a social event or special occasion (mời ai đó tham dự sự kiện)
Example: I'm sorry, we're busy on Friday night—my boss has ASKED us OUT to the theater. ( Tôi xin lỗi tôi bận vào tối thứ 6 này - sếp tôi đã mời chúng tôi đi xem phim)
Meaning 3: To invite one to a distant location (mời ai đó đến nơi nào)
Example: I have ASKED Hannah OUT to our new house, but she never wants to drive all the way from the city. ( tôi đã mời Hannad đển nhà mời của chúng ta, nhưng cô ấy không bao giờ muốn lái xe từ thành phố)
Ask over
Meaning: Invite them to come from their house to your house (mời qua)
Example: She ASKED me OVER to her home. ( Cô ấy đã mời tôi qua nhà cô ấy)
Bilingo tiếng anh online 1 kèm 1 rất mong danh sách Phrasal verb bắt đầu bằng từ ASK mà chúng tôi đề cập ở trên có thể giúp quý học viên mở mang thêm và tìm được những từ phù hợp với mục đích cuộc hội thoại/ bài viết tiếng anh.
—————————————