IDIOMS ABOUT FOOD (THÀNH NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỒ ĂN)

  • Tác giả Bilingo Học tiếng anh online 1

  • Ngày đăng 12/ 11/ 2022

  • Bình luận 0 Bình luận

IDIOMS ABOUT FOOD (THÀNH NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỒ ĂN)

Đồ ăn luôn là một chủ đề hấp dẫn đối với các bạn có đam mê trong việc tìm hiểu các chủ đề Tiếng Anh về thực phẩm, trái cây,... Hôm nay Bilingo sẽ giới thiệu cho các bạn đọc những thành ngữ liên quan đến đồ ăn cực kì hữu ích và thú vị để các bạn học sinh có thể áp dụng trong đời sống hằng ngày và khi giao tiếp trong môi trường Tiếng Anh để câu nói của mình trở nên tự nhiên hơn nhé.

 

1. Proof is in the pudding

Definition: means the value, quality, or truth of something must be judged based on direct experience with it-or on its results

Định nghĩa: thành ngữ được dùng trong ngữ cảnh bạn nghi ngờ về chất lượng của một món gì đó

 

2. Top banana

Definition: the most important person in an organization or activity

Định nghĩa: Người đứng đầu, lãnh đạo

 

3. Come the raw prawn

Definition: to try to deceive someone, especially by pretending that you have no knowledge of something

Định nghĩa: Biết mà giả như không biết

 

4. The meat in the sandwich

Definition: a neutral party who must interact with two people or groups in conflict

Định nghĩa: một bên trung lập phải tương tác với hai người hoặc nhóm xung đột

 

5. Worth one's salt

Definition: good at your job

Định nghĩa: xứng đáng với tiền kiếm được

 

6. Low hanging fruit

Definition: a thing or person that can be won, obtained, or persuaded with little effort"

Định nghĩa: mô tả những mục tiêu dễ đạt

 

7. Chew the fat

Definition: to talk with someone in an informal and friendly way

Định nghĩa: nói chuyện phiếm hoặc nói chuyện nhỏ thân thiện.

 

8. Beef up

Definition: Tăng cường, làm cho mạnh hơn.

Định nghĩa: give more substance or strength to something

 

9. Butter up

Definition: flatter or praise someone as a means of gaining their help or support

Định nghĩa: Bợ đỡ, nịnh hót.

 

10. Bring home the bacon 

Definition: supply material provision or support; earn a living

Định nghĩa: kiếm được tiền, đặc biệt là cho gia đình của mình; hoặc đạt được thành công, đặc biệt là thành công về tài chính

 

11. Have your cake and eat it (too)

Definition: to have or do two good things at the same time that are impossible to have or do at the same time

Định nghĩa: Được Voi Đòi Tiên

 


♻ 11Bilingo giảng dạy các khóa học tiếng anh bao gồm: tiếng anh online 1 kèm 1, tiếng anh giao tiếp online 1 kèm 1, tiếng anh thương mại online 1 kèm 1, tiếng anh cho trẻ em online 1 kèm 1, Luyện thi ielts online 1 kèm 1, luyện thi Starters online 1 kèm 1, luyện thi movers online 1 kèm 1, luyện thi flyers online 1 kèm 1…

Nếu bạn muốn tìm kiếm giáo viên nước ngoài đào tạo cho mình các khóa tiếng anh online 1 kèm 1.Bạn có thể liên lạc với 11bilingo qua các kênh sau nhé:

  • Website: https://11bilingo.edu.vn/
  • Fanpage: m.me/11bilingo.edu.vn
  • Zalo:
  • Hotline: 1800088860 (miễn phí) 0901189862( có phí). Phím 1 gặp bộ phận tư vấn và phím 2 gặp bộ phận quản lý lớp học
  • VPHCM: R.1508 - Vincom Center - 72 Lê Thánh Tôn. Q.1. HCM
  • VPHN: Tầng 7, 174 Thái Hà, Q.Đống Đa, Hà Nội
Bạn muốn trải nghiệm phương pháp học Tiếng Anh độc đáo của BILINGO?
Để lại thông tin của bạn dưới đây.
11bilingo.com: