NHỮNG MẪU CÂU TIẾNG ANH THÔNG DỤNG VỀ BIỂN

  • Tác giả Bilingo Học tiếng anh online 2

  • Ngày đăng 22/ 12/ 2022

  • Bình luận 0 Bình luận

NHỮNG MẪU CÂU TIẾNG ANH THÔNG DỤNG VỀ BIỂN

Sau mỗi chuyến đi biển về chúng ta thường thích sẽ kể về chuyến đi của biển của mình cho bạn bè nghe. Hôm nay Bilingo trung tâm tiếng anh online 1 kèm 1 sẽ cùng bạn học 1 đoạn hội thoại mà Joanna kể về chuyến đi biển của mình bằng tiếng anh cho Marjorie nghe. Qua bài hội thoại này chúng ta sẽ cùng nhau học các cụm từ và từ vựng mô tả một bãi biển bằng tiếng anh kể những gì bạn mang thoe và những gì bạn làm trong chuyển đi biến của mình bằng tiếng anh cho bạn bè nghe nhé. 

TIẾNG ANH TIẾNG VIỆT

Listen to this conversation to learn phrases and vocabulary for describing a beach and talking about what you bring and what you can do there.

Marjorie: Hey Joanna! You look like you got a tan.

Joanna: Yeah, I went to the beach this weekend.

Marjorie: Nice! What beach did you go to?

Joanna: Jones Beach. It was packed – we could barely find a place to sit.

Marjorie: Did you take your kids?

Joanna: Yup – they had a blast building sand castles and collecting seashells. We didn’t go in the water though.

have a blast = have fun, have a good time

Marjorie: Oh, why not? Is it polluted?

Joanna: No, it’s just that the tide was coming in, so there were huge waves. The lifeguard said the undertow could be dangerous, so the only people out there were some surfers.
( lifeguard = person who works on the beach or by a swimming pool, to help or rescue people if necessary )

Marjorie: Oh well. Jones Beach is usually too crowded for me. I prefer a deserted beach with no one around but me and the seagulls!

Joanna: I went to a beach like that in Aruba once – the sand was perfectly white and the water was crystal clear.

Marjorie: Sounds like paradise!

Joanna: It was great! We also went sailing and snorkeling there. I forgot my sunscreen though, and I came back with a really bad sunburn.

Nghe cuộc hội thoại này để học các cụm từ và từ vựng để mô tả một bãi biển và nói về những gì bạn mang theo và những gì bạn có thể làm ở đó.

Marjorie: Này Joanna! Bạn trông giống như bạn có một làn da rám nắng.

Joanna: Vâng, tôi đã đi đến bãi biển vào cuối tuần này.

Marjorie: Đẹp! Bạn đã đi đến bãi biển nào?

Joanna: Bãi biển Jones. Nó đã chật cứng - chúng tôi hầu như không thể tìm được chỗ ngồi.

Marjorie: Bạn đã đưa con của bạn?

Joanna: Yup – họ đã có một vụ nổ lâu đài cát và thu thập vỏ sò. Tuy nhiên, chúng tôi đã không xuống nước.

have a blast = vui vẻ, có thời gian vui vẻ

Marjorie: Ồ, tại sao không? Nó có bị ô nhiễm không?

Joanna: Không, chỉ là thủy triều đang lên nên có những đợt sóng lớn. Nhân viên cứu hộ cho biết dòng nước ngầm có thể nguy hiểm, vì vậy những người duy nhất ở đó là một số người lướt sóng.
(nhân viên cứu hộ = người làm việc trên bãi biển hoặc bên hồ bơi, để giúp đỡ hoặc giải cứu mọi người nếu cần thiết)

Marjorie: Ồ tốt. Bãi biển Jones thường quá đông đối với tôi. Tôi thích một bãi biển hoang vắng không có ai xung quanh ngoài tôi và những con mòng biển!

Joanna: Tôi đã từng đến một bãi biển như thế ở Aruba – cát trắng mịn và nước trong vắt.

Marjorie: Nghe như thiên đường!

Joanna: Thật tuyệt! Chúng tôi cũng đã chèo thuyền và lặn ở đó. Tuy nhiên, tôi đã quên kem chống nắng của mình và tôi trở lại với một vết cháy nắng rất nặng.

Conversation Vocabulary & Phrases - Từ vựng và cụm từ tiếng anh miêu tả về biển trong đoạn hội thoại

Đầu tiên hãy cùng Bilingo trung tâm tiếng anh online 1 kèm 1 học các từ vựng tiếng anh về các đồ chúng ta sẽ mặc khi đi biển hoặc đi bơi. Sau khi học xong những từ vựng này bạn hãy áp dụng vào tiếng anh giao tiếp khi kể về chuyến đi biển của mình nhé. 

  • swimsuit or bathing suit: Bộ đồ bơi 
  • bikini or a one-piece:  Bộ đồ bơi cho nữ
  • speed or swim trunks: Quần bơi cho Nam 
  •  towel :  Khăn tắm
  •  beach umbrella :  cây dù ở bãi biến 
  •  beach wrap (a beach wrap is lighter and thinner than a towel) :Khăn Choàng ở Biển ( Dành Cho Nữ )
  •  sunscreen / sunblock :  Kem Chống Nắng
  •  goggles :  Kính Bơi
  •  bucket and shovel :  Xô Và Cây Súc Sò
  •  flip-flops :  Dép Xỏ Đi Biển

Nào bây giờ hãy cùng Bilingo trung tâm tiếng anh online 1 kèm 1 học những cụm từ và mẫu câu mô tả bãi biển bằng tiếng anh. 

  • The beach was crowded:  Bãi biển đã rất đông: 
  • The beach was deserted: Bãi biển đã rất vắng:
  • The beach is sandy: Bãi biển đầy cát:
  • The beach is rocky: Bãi biển nhiều đá:
  • The beach has some tide pools: Bãi biển có một số hồ thủy triều:
  •  There’s a lot of seaweed in the water: Có rất nhiều rong biển trong nước:
  •  There’s a lot of litter: Có rất nhiều rác:
  •  We saw some seagulls/crabs/jellyfish: Chúng tôi đã thấy một số mòng biển/cua/sứa:
  •  You can’t swim here – the water’s polluted: Bạn không thể bơi ở đây – nước bị ô nhiễm:

Cách miêu tả dòng nước biển 

  •  The water’s crystal clear.  Nước trong vắt.
  •  The water’s choppy. / The water’s calm.    Nước đục ngầu. / Mặt nước phẳng lặng.
  •  There are big waves.    Có sóng lớn.
  •  There’s a strong undertow.    Có một cam kết mạnh mẽ.
  •  It’s high tide. / It’s low tide.”   Đó là thủy triều cao. / Thủy triều đang xuống.”
  •  The tide is coming in./ The tide is going out. sunbathing  Thủy triều đang vào./ Thủy triều đang rút. tắm nắng

Những hoạt động trên bãi biển

  •  “I got a tan.” da tôi bị rám nắng

                you’ll get a sunburn.  

  •  “I played soccer/volleyball.” tôi đã chơi bóng đá và bóng chuyển
  •  “I went..   (surfing,  fishing,  sailing,  waterskiing, snorkeling, scuba, diving)
  •  “My kids...   những đứa trẻ.....

              o flew kites   thả diều
              o built sand castles  xây dựng lâu đài cát
              o collected seashells  cào sò

Cuối cùng, khi bạn đi biển 1 mình mà sợ mất đồ ở trên ghế thì bạn có thể dùng những mẫu câu tiếng anh sau để nhờ người kế bên để ý tới hộ

  •  “Could you keep an eye on my stuff for a few minutes?”  “Bạn có thể để mắt đến đồ đạc của tôi trong vài phút được không?” 
  •  “Could I leave my bag with you for a few minutes?”   “Tôi có thể để túi của tôi với bạn trong vài phút được không?

THANK YOU FOR READING 

Quiz – Lesson 21

1) "Many beaches in the Caribbean have __________ clear water."

A. crystal

B. diamond

C. glass

2) "Could you ___________ on my bag for a minute?"
A. take a look

B. keep an eye

C. do a watch

3) "I got a great __________ in Jamaica."

A. tan

B. burn

C. sunbathe

4) "We're going to the beach tomorrow - don't forget to bring your __________."

A. bathing clothes

B. swimsuit

C. waterwear

5) "The beaches are all ________ due to an oil spill."

A. drowned

B. sewage

C. polluted

6) "Let's go to a different beach. This one is ________; there’s no place to sit down."
A. occupied

B. packed

C. full

7) "There are some great ________ for surfing."
A. waves

B. tides

C. shells

8) "Can you put some _________ on my back?"
A. sunscreen

B. sunburn

C. suntan

9) "Low _______ is at 3:30 PM."

A. seaweed

B. tide

C. breeze

10) "It's not a good beach for sunbathing - it's __________; there's not much sand."

A. choppy

B. rocky

C. seaweed

Lesson 21 Quiz – Answers
1.A 2.B 3.A 4.B 5.C

6.B 7.A 8.A 9.B 10.B


♻ 11Bilingo giảng dạy các khóa học tiếng anh bao gồm: tiếng anh online 1 kèm 1, tiếng anh giao tiếp online 1 kèm 1, tiếng anh thương mại online 1 kèm 1, tiếng anh cho trẻ em online 1 kèm 1, Luyện thi ielts online 1 kèm 1, luyện thi Starters online 1 kèm 1, luyện thi movers online 1 kèm 1, luyện thi flyers online 1 kèm 1…

Nếu bạn muốn tìm kiếm giáo viên nước ngoài đào tạo cho mình các khóa tiếng anh online 1 kèm 1.Bạn có thể liên lạc với 11bilingo qua các kênh sau nhé:

Bạn muốn trải nghiệm phương pháp học Tiếng Anh độc đáo của BILINGO?
Để lại thông tin của bạn dưới đây.
11bilingo.com: