Tổng tiền:
0đ
Tác giả Bilingo Học tiếng anh online 1
Ngày đăng 18/ 10/ 2022
Bình luận 0 Bình luận
1. As long as
For example: As long as we go somewhere hot, l'll travel with you.
Dịch: Miễn là chúng ta đi đến một nơi nào đó nóng, tôi sẽ đi du lịch với bạn.
2. Suppose
For example: Suppose we went to America - would it be safe?
Dịch: Giả sử chúng tôi đến Mỹ - liệu nó có an toàn không?
3. Unless: Trừ khi (If not)
For example: Unless I get time off work, I won't be able to go.
Dịch: Trừ khi tôi được nghỉ làm, nếu không tôi sẽ không thể đi được.
4. Providing/ provided
For example: Providing I take time off work, I'll go.
Dịch: Miễn là tôi nghỉ làm, tôi sẽ đi.
5. On the condition that
For example: On the condition that you pay me extra, l'll work over the holiday.
Dịch: Với điều kiện anh trả thêm tiền cho tôi, tôi sẽ làm việc trong kỳ nghỉ.
Cấu trúc câu điều kiện (If) là một dạng ngữ pháp thường gặp trong Tiếng Anh. Dạng này sẽ được sử dụng khi nói về một sự kiện chưa có thật hoặc không xảy ra trong quá khứ. Đơn giản hơn, câu điều kiện khi dịch sang Tiếng việt Bạn có thể hiểu là "Nếu... thì". Vậy trong Tiếng Anh nó sẽ được sử dụng như thế nào? Cấu trúc và cách dùng ra sao? Hãy cùng Bilingo tìm hiểu nhé.
Định nghĩa: Câu điều kiện loại 0 được sử dụng để nói về các tình huống được xem là chân lý, thông thường đó là những sự thật trong chính cuộc sống, một cách dễ hiểu hơn để gọi dạng điều kiện này là những điều khoa học chắn chắn sẽ xảy ra.
Mệnh đề phụ | Mệnh đề chính |
If + S+ V (Hiện tại đơn) | S + V (Hiện tại đơn) |
Ví dụ:
- If the weather is good, I usually cycle in the morning.
Dịch: Nếu thời tiết tốt, tôi thường đạp xe vào buổi sáng.
Đối với câu này, đây là một điều kiện chắn chắn sẽ xảy ra nếu thời tiết buổi sáng tốt, vì vậy nó được xếp vào điều kiện loại 0
Ví dụ khác:
1. If you freeze water, it becomes a solid.
Nếu bạn đóng bằng nước, nó sẽ thành thể cứng.
2. Plants die if they don’t get enough water.
Thực vật sẽ chết nếu nó không có đủ nước.
3. If you wake up late, you are late for work
Nếu bạn dậy trễ, bạn sẽ trễ việc.
Định nghĩa: Đối với dạng điều kiện loại 1, chúng sẽ được dùng để diễn tả những sự việc có khả năng xảy ra trong cả hiện tại hoặc tương lai và là kết quả của nó.
Mệnh đề phụ | Mệnh đề chính |
If + S + V (Hiện tại đơn) | S + will/should/... + V (Tương lai đơn) |
Ví dụ:
- If it rains, we will cancel the trip.
Dịch: Nếu trời mưa thì chúng tôi sẽ hủy chuyến đi
Đối với câu này, đây là một điều kiện có thể xảy ra trong tương lai vì thời điểm này, chúng ta không biết được trời sẽ đổ mưa hay không, vì vậy nó được xếp vào điều kiện loại 1
Ví dụ khác:
1. If you don’t hurry, you will miss the bus.
Dịch: Nếu bạn không nhanh lên, bạn sẽ lỡ chuyến xe buýt.
2. If he calls you, you should go.
Dịch: Nếu anh ấy gọi bạn, bạn nên đi.
3. If we study hard, we will pass the exam
Dịch: Nếu chúng ta chăm học, chúng ta sẽ vượt qua bài kiếm tra
Định nghĩa: Câu điều kiện loại 2 được sử dụng để diễn tả những tình huống không có thật, không thể xảy ra trong tương lai và giả định kết quả nếu nó có thể xảy ra.
Mệnh đề phụ | Mệnh đề chính |
If + S + V-ed (Quá khứ đơn) | S + would + V (dạng 1 lùi thì) |
Ví dụ:
- If I spoke German, I would work in Germany.
Dịch: Nếu tôi nói được tiếng Đức thì tôi sẽ làm việc ở Đức
Đối với câu này, đây là một điều kiện không thể xảy ra vì người trong câu nói không hề nói được tiếng Đức, vì vậy nó được xếp vào điều kiện loại 2
Ví dụ khác:
1. I would be working in Italy if I spoke Italian. (But I don’t speak Italian, so I am not working in Italy)
Dịch: Tôi sẽ đang làm việc ở Ý nếu tôi nói được tiếng Ý – nhưng tôi không nói tiếng Ý, vì vậy tôi đang không làm việc ở Ý.
2. I would be a singer if I sang well. (But I don't sing well, so I am not a singer)
Dịch: Tôi sẽ là một ca sĩ nếu tôi hát hay. (Nhưng tôi hát không hay nên tôi không phải là ca sĩ)
Định nghĩa: Câu điều kiện loại 3 được sử dụng để diễn tả những sự việc không xảy ra trong quá khứ và xác định kết quả nếu nó đã xảy ra. Cấu trúc câu này thường ám chỉ sự tiếc nuối hoặc lời trách móc.
Mệnh đề phụ | Mệnh đề chính |
If + S + had + V-PII (Quá khứ hoàn thành) | S + would + have + V-PII (Dạng 2 lùi thì) |
Ví dụ:
- If she hadn’t got a job in London , she would have married him.
Dịch: Nếu cô ấy không có công việc ở London thì cô ấy đã lấy anh ta.
Đối với câu này, đây là một điều kiện không thể xảy ra trong quá khứ vì cô ấy đã có việc làm tại London và cũng đã kết hôn với anh ấy, vì vậy nó được xếp vào điều kiện loại 3
Ví dụ khác:
1. If I had studied, I would have passed the exam
Dịch: Nếu tôi học, thì tôi đã vượt qua bài kiểm tra
2. If I had studied harder, I would have passed the exam.
Dịch: Nếu tôi đã học bài chăm chỉ hơn thì tôi đã thi đậu rồi
3. If I had known you were in hospital, I would have visited you.
Dịch: Nếu tôi biết bạn đã nhập viện thì tôi đã đến thăm bạn rồi
1. If you go to Paris, where ___ you (stay)?
2. You'll tremble from the cold if you _____ (swim) in this lake.
3. If someone offered to purchase you one of those rings, which _____you (pick)?
4. If the fog (become) _________________thick, the flight may be canceled.
5. On the condition that the milkman (come) _________________, instruct him to leave two pints.
6. If I were you, I (call) ________________ the office.
7. If you leave your glasses there, someone _________________(sit) on them.
8. If Mel (ask) ________________ her teacher, he would have answered her questions.
9. If I _____ a long ladder, I would repair the roof myself
10. I (mad) ______________ unless they turn that radio off.
11. What _____ you (do) if you were made redundant?
12. We’ll have a long way to walk if we (run) _________________out of petrol here.
13. If you shake that bottle of port, it (not be) _________________ fit to drink.
14. If you spoke louder, your classmates (understand) _________________ you.
15. I’ll probably get lost unless he (come) _________________with me.
16. You (not have) _________________ so many accidents if you drove more slowly.
17. If you (wear) _________________ a false beard, nobody would have recognized you.
18. If she (leave) _________________ the fish here, the cat will eat it.
19. You (have) _________________ no trouble at school if you had done your homework.
20. Unless you (tell) __________________ the truth, I won’t help you.
1. will you stay
2. swim
3. would you choose
4. becomes
5. comes
6. would call
7. will sit
8. had asked
9. had
10. will be mad
11. would you do
12. run
13. won’t be
14. would have understand
15. comes
16. wouldn’t have
17. had worn
18. leaves
19. would have had
20. tell
♻ 11Bilingo giảng dạy các khóa học tiếng anh bao gồm: tiếng anh online 1 kèm 1, tiếng anh giao tiếp online 1 kèm 1, tiếng anh thương mại online 1 kèm 1, tiếng anh cho trẻ em online 1 kèm 1, Luyện thi ielts online 1 kèm 1, luyện thi Starters online 1 kèm 1, luyện thi movers online 1 kèm 1, luyện thi flyers online 1 kèm 1…
Nếu bạn muốn tìm kiếm giáo viên nước ngoài đào tạo cho mình các khóa tiếng anh online 1 kèm 1.Bạn có thể liên lạc với 11bilingo qua các kênh sau nhé: