Tổng tiền:
0đ
Tác giả Thanh Tuyen
Ngày đăng 25/ 05/ 2022
Bình luận 0 Bình luận
Để học Tiếng Anh một cách hiệu quả, điều đầu tiên bạn cần phải học đó chính là cách sử dụng âm hữu thanh và âm vô thanh. Một khi đã thành thạo 2 âm này rồi, bạn sẽ cải thiện được kỹ năng của mình trong giao tiếp kể cả với phát âm ed đó. Hãy cùng Bilingo tìm hiểu đôi nét về 3 cách đọc ed này nhé.
Trước đó thì bạn đã biết âm vô thanh và hữu thanh là gì chưa nhỉ?
1. ÂM VÔ THANH
Những âm không tạo ra được tần số rung trong thanh quản. Hay nói cách khác, bạn chỉ có thể nghe được tiếng xì, tiếng gió hay tiếng bật khi cố phát âm một từ nào đó.
Một số âm vô thanh trong Tiếng Anh: /p/, /k/, /f/, /t/, /s/, /θ/, /ʃ/, /tʃ/, /h/.
2. ÂM HỮU THANH
Ngược lại với vô thanh, hữu thanh là những âm khi phát âm sẽ tạo ra độ rung trong thanh quản. Nếu bạn không biết chưa hình dung được sự khác nhau của 2 âm này thì hãy đặt tay lên thanh quản ngay cổ và đọc các âm khác nhau, nếu thanh quản bạn rung đó là hữu thanh và ngược lại.
Một số âm hữu thanh trong Tiếng Anh:/b/, /d/, /g/, /δ/, /ʒ/, /dʒ/, /m/, /n/, /ng/, /l/, /r/, /y/, /w/, /v/ và /z/.
PHÂN BIỆT CÁCH ĐỌC TIẾNG ANH THÔNG QUA ÂM HỮU THANH VÀ VÔ THANH
1. Phát âm /id/ cho các từ có kết thúc bằng âm t,d
Ví dụ
Wanted | wɒn.tɪd | đã muốn |
Needed | niː.dɪd | đã cần |
Decided | dɪˈsaɪ.dɪd | đã quyết định |
Khá dễ đúng không? Kể từ bây giờ cứ bắt gặp từ nào kết thúc bằng âm t,d thì auto phát âm /id/. Tuy nhiên vẫn có một số trường hợp ngoại lệ đuôi ed trong các động từ sau khi sử dụng như tính từ sẽ được phát âm là /ɪd/.
Ví dụ: aged, blessed, crooked, dogged, learned, naked, ragged, wicked, wretched.
Những từ này dù không có đuôi t,d nhưng chúng vẫn phát âm là /id/.
Ví dụ: The naked man, the wicked children
Tuy nhiên, khi được sử dụng như động từ, chúng sẽ tuân theo quy tắc phát âm thông thường mà Bilingo sẽ đề cập trong phần tới.
2. Phát âm /t/ đối với các động từ có đuôi /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/
Ví dụ:
Laughed | lɑːft | đã cười |
Washed | wɒʃt | đã giặt |
Asked | ɑːskt | đã hỏi |
3. Phát âm /d/ đối với các động từ có đuôi còn lại
Ví dụ:
Waived | 'weɪvd' | đã vẫy tay |
Called | 'kɔːld' | đã gọi |
Smiled | 'smaɪld' | đã mỉm cười |
Vậy là hết rồi. Mong rằng bài viết của 11Bilingo sẽ giúp các bạn cải thiện về kỹ năng giao tiếp và ngữ pháp để tự tin hơn trong Tiếng Anh nhé
♻ 11Bilingo giảng dạy các khóa học tiếng anh bao gồm: tiếng anh online 1 kèm 1, tiếng anh giao tiếp online 1 kèm 1, tiếng anh thương mại online 1 kèm 1, tiếng anh cho trẻ em online 1 kèm 1, Luyện thi ielts online 1 kèm 1, luyện thi Starters online 1 kèm 1, luyện thi movers online 1 kèm 1, luyện thi flyers online 1 kèm 1…
Nếu bạn muốn tìm kiếm giáo viên nước ngoài đào tạo cho mình các khóa tiếng anh online 1 kèm 1.Bạn có thể liên lạc với 11bilingo qua các kênh sau nhé: