Tổng tiền:
0đ
Tác giả Millary Clinton Anna
Ngày đăng 24/ 07/ 2019
Bình luận 0 Bình luận
Viết email cho đối tác đồng nghiệp là một công việc không thể thiếu đối với người đi làm. Viết email bằng tiếng anh sao cho lịch sự, rõ nghĩa và diễn đạt được đúng ý mình nói một trong những phần quan trọng. 11bilingo xin tặng tất cả học viên học tiếng anh online 1 kèm 1 của trung tâm cuốn sách Email English của Paul Emmerson. Cuốn sách này được trích 1 phần từ chương trình tiếng anh online cho người đi làm và tiếng anh cho người đi làm của trung tâm với các nội dung như sau. Để tiếp thu tốt kiến thức của giáo trình thì bạn nên có trình độ từ B1 trở lên theo thang đánh giá trình độ của 11bilingo.
A. INTRODUCTION (GIỚI THIỆU)
- Formal or informal ( cách viết thông thường và cách viết lịch sự)
- Missing Words and Abbreviations ( Viết tắt)
- Key phrases ( những cấu trúc để viết email mail sơ bộ như lý do tại sao viết email reason for email, đưa ra lời giúp đỡ offering help)
B. Basics
- Opening and closing ( cách mở bài và kết thúc email)
- Giving news ( cách đưa 1 tin mới)
- Information ( cách thông báo)
- Internal messages ( cách viết thư nội bộ)
- Attachments ( cách giới thiệu tài liệu đính kèm trong email)
- Arranging a meeting ( cách để sắp xếp cuộc họp)
- Invitations and directions ( cách mời và chỉ đường)
- Negotiating a project ( thương lượng 1 dự án)
- Checking understanding
C. LANGUAGE FOCUS ( Những cấu trúc ngữ pháp dùng khi viết email)
- Verb forms ( cách chia thì trong email )
- Comparisons ( cấu trúc so sánh trong email)
- Sentence structuce ( cấu trúc câu trong email )
- Common mistakes ( những lỗi thường mắc phải khi viết email)
- Punctuation and spelling ( dấu câu và lỗi chính tả khi viết email )
D. Commercial ( Email thương mại)
- A customer - supplier sequence ( email cho khách hàng nhà cung cấp)
- Inquiries and orders ( email đặt hàng)
- Discussing and agreeing terms (email thương thảo điều kiện)
- Asking for payment ( email Yêu cầu thanh toán)
- Describing business trends (email miêu tả xu hướng kinh doanh)
- Cause, effect, contrast ( email nguyên nhân kết quả)
E. Problems ( email về 1 vấn đề)
- Complaints (email than phiền)
- Apologies ( email xin lỗi)
F. Reports ( email là dạng báo cáo)
- Report structure and key phrases
- Linking words and relatives clauses
G. Direct/ indirect ( câu trực tiếp và gián tiếp trong email)
- Being direct and brieft
- Being indirect and polite
H. Personal ( email cá nhân)
- Being Friendly
- Advice and Suggestions
- Job Application