Tổng tiền:
0đ
Tác giả Bilingo Học tiếng anh online 1
Ngày đăng 17/ 04/ 2023
Bình luận 0 Bình luận
Chúng ta thường được hoc nhiều các từ informal (thân mật) dùng để nói, giao tiếp trong đời sống thường ngày. Tuy nhiên, các từ này sẽ ít khi được sử dụng trong 1 văn bản cấp cao, cần sự trang trọng. Vì thếm, hôm nay Bilingo sẽ giúp các bạn liệt kê ra các từ Formal English bằng nghĩa với các từ Informal English để bạn có thể hình dung, học nhanh hơn và nâng cao trình tiếng anh giao tiếp và tiếng anh thương mại của mình nhé.
SỰ KHÁC BIỆT GIỮA TIẾNG ANH TRANG TRỌNG VÀ TIẾNG ANH THÂN MẬT
Informal English | Formal English |
say sorry | apologize, apologise: xin lỗi |
go up | increase: tăng |
go down | decrease: giảm |
set up | establish: thiết lập |
look at | examine: nghiên cứu |
blow up | explode: nổ tung |
find out | discover: khám phá |
bring about | cause: gây ra |
put off | postpone, delay: trì hoãn |
rack up | accumulate: tích lũy |
make up | fabricate: chế tạo |
stand for | represent: đại diện cho |
find out | discover, ascertain: khám phá |
leave out | omit: bỏ qua |
point out | indicate: chỉ ra |
go against | oppose: đi ngược lại |
get in touch with | contact: liên hệ |
It’s about | It concerns, It’s in regards to: Nó liên quan đến |
need to | required: yêu cầu |
think about | consider: xem xét |
get | obtain: có được |
put up | tolerate: chịu đựng |
deal with | handle: đối phó với |
seem | appear: dường như |
♻ 11Bilingo giảng dạy các khóa học tiếng anh bao gồm: tiếng anh online 1 kèm 1, tiếng anh giao tiếp online 1 kèm 1, tiếng anh thương mại online 1 kèm 1, tiếng anh cho trẻ em online 1 kèm 1, Luyện thi ielts online 1 kèm 1, luyện thi Starters online 1 kèm 1, luyện thi movers online 1 kèm 1, luyện thi flyers online 1 kèm 1…
Nếu bạn muốn tìm kiếm giáo viên nước ngoài đào tạo cho mình các khóa tiếng anh online 1 kèm 1.Bạn có thể liên lạc với 11bilingo qua các kênh sau nhé: