Tổng tiền:
0đ
Tác giả Bilingo Học tiếng anh online 1
Ngày đăng 30/ 10/ 2022
Bình luận 0 Bình luận
Du lịch là một điều không thể thiếu đối với cuộc sống mỗi người. Chúng ta đi du lịch để giải tỏa căng thẳng, khám phá những vùng đất tươi đẹp mà chưa bao giờ đặt chân tới trước đó. Đây cũng là 1 chủ đề quan trọng thường được đề cập tới trong các bài thi quốc tế Tiếng Anh. Biết được điều đó, hôm nay Bilingo sẽ giới thiệu cho các bạn bộ từ vựng liên quan đến du lịch cũng như các mẫu câu hỏi và trả lời ví dụ cho chủ đề du lịch (travel) này. Mời các bạn đọc qua.
TỪ VỰNG
1. Cultural Understanding (N): Hiểu biết về văn hóa
Ex: Students will gain a broad cultural understanding through the trip to Nepal this week.
Học sinh sẽ hiểu biết rộng về văn hóa thông qua chuyến đi đến Nepal tuần này.
2. Complimentary (Adj): Dịch vụ miễn phí đi kèm
Ex: The hotel offers complimentary breakfast and evening cocktails.
Khách sạn cung cấp bữa sáng và cocktail tối miễn phí.
3. Tour Operator (N):Điều phối chuyến đi
Ex: I was pissed because the tour operator gave me a room without any balcony.
Tôi đã bực mình vì người điều hành tour đã cho tôi một căn phòng không có ban công.
4. Souvenir (N): Quà lưu niệm
Ex: I bought the ring as a souvenir from Greece.
Tôi đã mua chiếc nhẫn như một món quà lưu niệm từ Hy Lạp.
5. Specialty (N): Đặc sản
Ex: Eating all the specialties in Taiwan, I gained at least 3kg from this trip.
Ăn tất cả các món đặc sản ở Đài Loan, tôi đã tăng ít nhất 3kg từ chuyến đi này.
6. Itinerary (N): Lịch trình chuyến đi
Ex: Visits to four different countries are included in your itinerary.
Các chuyến thăm đến bốn quốc gia khác nhau được bao gồm trong hành trình của bạn.
7. Cultural Ambassador (N): Sứ giả văn hóa
Ex: She didn’t only try her best to win the crown for Vietnam but also be a cultural ambassador to spread the Vietnamese culture to the world.
Cô ấy không chỉ nỗ lực hết mình để giành vương miện cho Việt Nam mà còn là đại sứ văn hóa truyền bá văn hóa Việt Nam ra thế giới.
8. Breathtaking (Adj): (Rất) đẹp
Ex: OMG, the breathtaking view of this balcony has blown me away.
OMG, khung cảnh ngoạn mục của ban công này đã thổi bay trí não tôi.
9. Round trip:
chuyến bay khứ hồiEx: If you make a round trip, you travel to a place and then back again. The train makes the 2,400-mile round trip every week.
Nếu bạn thực hiện một chuyến đi khứ hồi, bạn đi du lịch đến một nơi và sau đó quay lại một lần nữa. Tàu thực hiện chuyến đi khứ hồi 2.400 dặm mỗi tuần.
10. A sense of adventure (noun phrase) Ưa thích mạo hiểm, trải nghiệm những điều mới willingness to try new things, take risks
Ex: We should strive for the same sense of adventure.
Chúng ta nên phấn đấu cho cùng một cảm giác phiêu lưu.
11. Escapade (noun) /ˈeskəpeɪd/ cuộc phiêu lưu an exciting adventure (often one that people think is dangerous or stupid)
Ex: The people who planned the escapade did not realize what they were getting involved in.
Những người lên kế hoạch cho cuộc vượt ngục không nhận ra họ đang tham gia vào việc gì.
12. Unadulterated (adjective) /ˌʌnəˈdʌltəreɪtɪd/ Ban sơ not spoiled or made weaker by the addition of other substances; pure
Ex: People injecting drugs can never be sure that they're using unadulterated substances.
Những người tiêm chích ma túy không bao giờ có thể chắc chắn rằng họ đang sử dụng các chất không pha tạp.
13. Cautious (adjective) /ˈkɔːʃəs/ thận trọng being careful about what you say or do, especially to avoid danger or mistakes; not taking any risks
Ex: The government has been cautious in its response to the report.
Chính phủ đã thận trọng trong phản ứng của mình đối với báo cáo.
14. Take risks (verb phrase) chịu mạo hiểm, rủi ro to do something that may result in loss, failure, etc
Ex: Every time you invest money, you're taking a risk.
Mỗi khi bạn đầu tư tiền, bạn đang chấp nhận rủi ro.
15. The thrill of risk (noun phrase) Sự hồi hộp của rủi ro a strong feeling of excitement or pleasure about sudden events
Ex: Many people enjoy the thrill of risk.
Nhiều người tận hưởng cảm giác hồi hộp khi mạo hiểm.
16. Take part in (verb phrase) tham gia vào join in an activity; be involved
Ex: we have come here to take part in a major game.
Chúng tôi đến đây để tham gia một trò chơi lớn.
17. Go big or go home (idiom) Được ăn cả ngã về không to make a huge effort (go big) or not try at all (go home)
Ex: Thanks for playing, but go big or go home, Ben.
Cảm ơn vì đã chơi, nhưng hãy mạo hiểm lên đi, Ben.
18. Cruise: cuộc đi chơi biển (bằng tàu thủy)
19. Day out: chuyến đi ngắn ngày
20. Excursion: cuộc du ngoạn (được tổ chức cho một nhóm người)
21. Island – hopping: đi từ đảo này sang đảo khác
22. Self – catering: tự phục vụ ăn uống
23. Expedition: cuộc thăm ò, thám hiểm
24. Seaside: bên bờ biển
25. Self- drive: tự thuê xe và tự lái
26. Fly – drive: chuyến du lịch trọn bộ (gồm vé máy bay, nơi ở, xe hơi đi lại)
27. Safari: chuyến đi quan sát hay săn động vật hoang dã
28. Tourist trap: nơi hấp dẫn khách du lịch và bán mọi thứ đắt hơn thường lệ
29. Travel light: không mang quá nhiều đồ, chỉ mang những thứ cần thiết
30. Hit the road: khởi hành chuyến đi
31. Pedal to the metal: tăng tốc
32. Watch your back: cẩn thận
33. Get a move on: đi nhanh hơn
34. A full plate: lịch trình kín mí
MẪU CÂU HỎI VÀ TRẢ LỜI
Questions |
Sample answers |
Dịch | |
|
_ Normally, I always go on trips three or four times a year. _ I hardly ever travel anywhere. Once in a while, I go away for the holidays. |
_ Bình thường, tôi luôn đi du lịch ba hoặc bốn lần một năm. _ Tôi hầu như không đi du lịch đâu cả. Thỉnh thoảng, tôi đi xa trong những ngày nghỉ. |
|
|
_ I definitely prefer traveling with my family. _ Friends for sure is my choice. I love to stay with my friends. |
_ Tôi chắc chắn thích đi du lịch với gia đình hơn. _ Bạn bè chắc chắn là lựa chọn của tôi. Tôi thích ở lại với bạn bè của tôi. |
|
|
_ I prefer traveling with my family simply because it’s more comfortable and safe. _ Traveling with friends is more freedom. I get to do whatever I want. |
_ Tôi thích đi du lịch cùng gia đình chỉ vì nó thoải mái và an toàn hơn. _ Đi du lịch với bạn bè tự do hơn. Tôi có thể làm bất cứ điều gì tôi muốn. |
|
|
_ My family has been planning on a European cruise, and I am so looking forward to it. _ I wish to have an Antarctic expedition with my friends. It will be extremely adventurous. |
_ Gia đình tôi đã lên kế hoạch cho một chuyến du ngoạn châu Âu, và tôi rất mong đợi nó . _ Tôi ước có một chuyến thám hiểm Nam Cực với bạn bè của mình. Nó sẽ vô cùng mạo hiểm. |
|
|
_ Well, money is certainly a huge problem when I travel with my friends. _ It is such a pity that some places don’t let us in because of our age. |
_ Chà, tiền chắc chắn là một vấn đề lớn khi tôi đi du lịch với bạn bè của mình. _ Thật tiếc khi một số nơi không cho chúng tôi vào vì tuổi tác của chúng tôi. |
|
|
_ The biggest advantage is that we can create unforgettable memories together. _ I can only visit exotic places when traveling with friends. |
_ Ưu điểm lớn nhất là chúng tôi có thể tạo ra những kỷ niệm khó quên cùng nhau. _ Tôi chỉ có thể đến thăm những nơi kỳ lạ khi đi cùng bạn bè |
|
|
_ Only stopping by places where parents want to go is a huge disadvantage of traveling with family. _ In my opinion, we won't be permitted to hang out late when traveling with family. |
_ Chỉ dừng lại ở những nơi bố mẹ muốn đi là một bất lợi rất lớn khi đi du lịch cùng gia đình. _ Theo tôi, chúng ta sẽ không được phép đi ra ngoài muộn khi đi du lịch cùng gia đình. |
|
|
_ The best advantage is that everything is free. My parents will take care of the expense. _ I think the advantage is that I am able to visit more places. Some destinations only allow entering when going with adults. |
_ Ưu điểm tốt nhất là mọi thứ đều miễn phí. Bố mẹ tôi sẽ lo chi phí. _ Tôi nghĩ lợi thế là tôi có thể đi thăm nhiều nơi hơn. Một số điểm đến chỉ cho phép vào khi đi cùng người lớn. |
♻ 11Bilingo giảng dạy các khóa học tiếng anh bao gồm: tiếng anh online 1 kèm 1, tiếng anh giao tiếp online 1 kèm 1, tiếng anh thương mại online 1 kèm 1, tiếng anh cho trẻ em online 1 kèm 1, Luyện thi ielts online 1 kèm 1, luyện thi Starters online 1 kèm 1, luyện thi movers online 1 kèm 1, luyện thi flyers online 1 kèm 1…
Nếu bạn muốn tìm kiếm giáo viên nước ngoài đào tạo cho mình các khóa tiếng anh online 1 kèm 1.Bạn có thể liên lạc với 11bilingo qua các kênh sau nhé: