THÀNH NGỮ VỀ DU LỊCH VÀ THỰC PHẨM (TRAVEL AND FOOD)

  • Tác giả Bilingo Học tiếng anh online 1

  • Ngày đăng 20/ 11/ 2022

  • Bình luận 0 Bình luận

THÀNH NGỮ VỀ DU LỊCH VÀ THỰC PHẨM (TRAVEL AND FOOD)

Hôm nay chúng ta hãy cùng Bilingo trung tâm học tiếng anh online 1 kèm học các thành ngữ trong tiếng anh về du lịch ( Idioms about travel) . Hy vọng các bạn có thể vận dụng những thành ngữ này để giao tiếp tiếng anh như thế chắc chắn là tiếng anh giao tiếp của các bạn sẽ lên một tầm cao mới đó. 

Idioms about Travel

 

1. Any port in a storm: a less favorable option in good times, but still preferable to the alternatives now

Định nghĩa: mô tả một trạng thái tìm được điều mình đang cần trong điều kiện thiếu thốn, có còn hơn không.

Ex: That horrible hotel was bad but a case of any port in a storm. Khách sạn đó rất tồi nhưng có còn hơn không.

2. At the wheel: take on, take responsibility for, or control work as a leader/ commander

Định nghĩa: kiểm soát công việc như người lãnh đạo/chỉ huy.

Ex: Ann hated being told what to do; she wanted to be at the wheel by herself. Ann ghét bị bảo phải làm gì; cô ấy muốn tự mình kiểm soát.

 

3. Backseat driver: a person who insists on giving directions to the driver from the back seat

Định nghĩa: người không ở vị trí tài xế nhưng lại thích điều khiển, chỉ trích người lái

Ex: In addition to the meal, the annual event includes the backseat driver contest. Ngoài bữa ăn, sự kiện thường niên bao gồm cuộc thi tài xế ghế sau

 

4. Bad news travels fast: misfortunes and troubles spread quickly

Định nghĩa: Tin dữ đi nhanh

Ex: I called my mother to tell her about my car accident, but my aunt had already told her. Bad news travels fast. Tôi gọi cho mẹ tôi để nói với bà ấy về tai nạn xe hơi của tôi, nhưng dì tôi đã nói với bà ấy. Tin xấu đi nhanh chóng.

5. Burn one's boats: to cut oneself off from all chance of retreat; to stake everything on success

Định nghĩa: dùng để nói khi làm điều gì đó mà mình không thể quay về như trước nữa.

Ex: If you insult the boss, you'll be burning your boats and will never be able to go back to work again. Nếu bạn xúc phạm ông chủ, bạn sẽ đốt cháy thuyền của mình và sẽ không bao giờ có thể quay trở lại làm việc nữa.

 

6. Highways and byways: major and minor roads

Định nghĩa: các đường lớn nhỏ (mọi nẻo đường).

Ex: The city council voted to plant new trees along all the highways and byways of the town Hội đồng thành phố đã bỏ phiếu để trồng cây mới dọc theo tất cả các đường cao tốc và đường bộ của thị trấn

 

7. Put the cart before the horse: to put things in the wrong order

Định nghĩa: sự việc rối lên, sai trật tự

Ex: Aren't you putting the cart before the horse by deciding what to wear for the wedding before you've even been invited to it? Bạn làm sự việc sai trật tự khi quyết định mặc gì cho đám cưới trước khi bạn được mời đến dự?

 

 

Idioms about food

 

1. Proof is in the pudding: means the value, quality, or truth of something must be judged based on direct experience with it-or on its results

Định nghĩa: thành ngữ được dùng trong ngữ cảnh bạn nghi ngờ về chất lượng của một món gì đó

 

2. Top banana: the most important person in an organization or activity

Định nghĩa: Người đứng đầu, lãnh đạo

3. Come the raw prawn: to try to deceive someone, especially by pretending that you have no knowledge of something

Định nghĩa: Biết mà giả như không biết

 

4. The meat in the sandwich: a neutral party who must interact with two people or groups in conflict

Định nghĩa: một bên trung lập phải tương tác với hai người hoặc nhóm xung đột

5. Worth one's salt: good at your job

Định nghĩa: xứng đáng với tiền kiếm được

 

6. Low hanging fruit: a thing or person that can be won, obtained, or persuaded with little effort

Định nghĩa: mô tả những mục tiêu dễ đạt

 

7. Chew the fat: to talk with someone in an informal and friendly way

Định nghĩa: nói chuyện phiếm hoặc nói chuyện nhỏ thân thiện.

8. Beef up: give more substance or strength to something

Định nghĩa: Tăng cường, làm cho mạnh hơn.


♻ 11Bilingo giảng dạy các khóa học tiếng anh bao gồm: tiếng anh online 1 kèm 1, tiếng anh giao tiếp online 1 kèm 1, tiếng anh thương mại online 1 kèm 1, tiếng anh cho trẻ em online 1 kèm 1, Luyện thi ielts online 1 kèm 1, luyện thi Starters online 1 kèm 1, luyện thi movers online 1 kèm 1, luyện thi flyers online 1 kèm 1…

Nếu bạn muốn tìm kiếm giáo viên nước ngoài đào tạo cho mình các khóa tiếng anh online 1 kèm 1.Bạn có thể liên lạc với 11bilingo qua các kênh sau nhé:

  • Website: https://11bilingo.edu.vn/
  • Fanpage: m.me/11bilingo.edu.vn
  • Zalo:
  • Hotline: 1800088860 ( miễn phí) 0901189862( có phí). Phím 1 gặp bộ phận tư vấn và phím 2 gặp bộ phận quản lý lớp học
  • VPHCM: R.1508 - Vincom Center - 72 Lê Thánh Tôn. Q.1. HCM
  • VPHN: Tầng 7, 174 Thái Hà, Q.Đống Đa, Hà Nội
Bạn muốn trải nghiệm phương pháp học Tiếng Anh độc đáo của BILINGO?
Để lại thông tin của bạn dưới đây.
11bilingo.com: