Tổng hợp các câu thành ngữ liên quan đến tiền

  • Tác giả Bilingo Học tiếng anh online 1

  • Ngày đăng 29/ 09/ 2022

  • Bình luận 0 Bình luận

Tổng hợp các câu thành ngữ liên quan đến tiền

1. A penny for your thoughts?- what are you thinking about?: bạn đang nghĩ về điều gì?

Vi du. Hey, you look distracted A penny for your thought?: Này, bạn trông có vẻ bị phân tâm Bạn đang nghĩ gì thế?

2. A pretty penny-very expensive: Rất đắt

Ví dụ: This dress is a pretty penny. I think we should not buy it. We can not afford it

3. A quick buck - money which was easy to make: tiền dễ kiếm được

Ví dụ: I like her because she never likes to make a quick buck through dishonesty: Tôi thích cô ấy vì cô ấy không bao giờ thích kiếm tiền nhanh chóng bằng sự thiếu trung thực.

4. Cash cow - a business/product which generates a stable flow of income/profit: một doanh nghiệp / sản phẩm tạo ra dòng thu nhập ổn định / lợi nhuận

Ví dụ: Cash cows have a large share of the market and require little investment. For example, the iPhone is Apple's (AAPL) cash cow. Its return on assets is far greater than its market growth rate; as a result, Apple can invest the excess cash generated by the iPhone into other projects or products: Cash cow chiếm thị phần lớn trên thị trường và cần ít vốn đầu tư. Ví dụ, iPhone là cash cow (AAPL) của Apple. Tỷ suất sinh lợi trên tài sản của nó lớn hơn nhiều so với tốc độ tăng trưởng thị trường; do đó, Apple có thể đầu tư số tiền dư thừa do iPhone tạo ra vào các dự án hoặc sản phẩm khác.

5. Daylight robbery - obvious, unfair overcharging: rõ ràng, tính phí quá mức không công bằng

Ví dụ:  An appliance store advertises a refrigerators for $900, but you see ads for the same brand and model elsewhere for half that price. That store, you conclude, is committing daylight robbery, a “crime” so metaphorically blatant that it is being committed in broad daylight: Một cửa hàng thiết bị quảng cáo tủ lạnh với giá 900 đô la, nhưng bạn thấy quảng cáo cho cùng một thương hiệu và kiểu máy ở nơi khác với giá bằng một nửa. Bạn kết luận rằng cửa hàng đó đang phạm tội cướp giữa ban ngày, một “tội ác” ẩn dụ một cách trắng trợn rằng nó đang được thực hiện giữa ban ngày.

6. From rags to riches - from poverty to wealth: từ nghèo khó đến giàu có

Ví dụ: Jessica's story really is one of going from rags to riches. She grew up with nothing, now she is a movie star: Câu chuyện của Jessica thực sự là một câu chuyện đi từ rách rưới đến giàu có. Cô ấy lớn lên không có gì, bây giờ cô ấy là một ngôi sao điện ảnh.

7. He who pays the piper calls the tune - the person who provides the money should choose how it is spent: người cung cấp tiền nên chọn cách nó được chi tiêu

Ví dụ: At the end of the day, though, their company is paying for the study, and he who pays the piper calls the tune: Tuy nhiên, cuối cùng, công ty của họ sẽ trả tiền cho cuộc nghiên cứu, và người trả tiền sẽ được quyền quyết định số tiền đó đi về đâu.

8. Mint condition-perfect condition: tình trạng hoàn hảo

Ví dụ: Look - somebody's selling a 1968 Mustang in mint condition: Nhìn kìa - ai đó đang bán một chiếc Mustang 1968 trong tình trạng bạc hà

9. Money doesn't grow on trees - money isn't easy to acquire: tiền không dễ dàng kiếm được

Ví dụ: My daughter Claire wants a car for her 17th birthday, but I can't afford it. Money doesn't grow on trees!: Con gái tôi, Claire muốn có một chiếc ô tô cho sinh nhật lần thứ 17 của nó, nhưng tôi không đủ tiền mua. Tiền không dễ dàng kiếm được đâu!

10. On the money - right about something/someone: đúng về điều gì đó / ai đó

Ví dụ: Earlier whispers of encouraging tests of its cancer treatment proved on the money: Những lời thì thầm trước đó về các thử nghiệm khuyến khích điều trị ung thư của nó đã chứng minh rằng nó đúng

11. Penny pinchera - frigal person: người tiết kiệm

Ví dụ: Ellen's rich uncle was such a penny pincher that he used to give her a pencil for her birthday: Người chú giàu có của Ellen là một người từng xuýt xoa đến nỗi ông ấy đã từng tặng cô một cây bút chì trong ngày sinh nhật của cô.

12. Strapped for cash - short of money: thiếu tiền

Ví dụ: Sorry, I can't go out tonight. I'm strapped for cash:  Xin lỗi, tôi không thể đi chơi tối nay. Tôi cạn tiền rồi.

13. To cash in your chips - to die/to sell something to gain whatever profit you can because you suspect its value will fall: bán thứ gì đó để đạt được bất kỳ lợi nhuận nào bạn có thể vì bạn nghi ngờ giá trị của nó sẽ giảm

Ví dụ: Because his argument wasn't convincing the committee, Tony decided to cash in his chips and go home: Bởi vì lập luận của anh ấy không thuyết phục được ủy ban, Tony quyết định bán đồ của mình và về nhà

 


♻ 11Bilingo giảng dạy các khóa học tiếng anh bao gồm: tiếng anh online 1 kèm 1, tiếng anh giao tiếp online 1 kèm 1, tiếng anh thương mại online 1 kèm 1, tiếng anh cho trẻ em online 1 kèm 1, Luyện thi ielts online 1 kèm 1, luyện thi Starters online 1 kèm 1, luyện thi movers online 1 kèm 1, luyện thi flyers online 1 kèm 1…

Nếu bạn muốn tìm kiếm giáo viên nước ngoài đào tạo cho mình các khóa tiếng anh online 1 kèm 1.Bạn có thể liên lạc với 11bilingo qua các kênh sau nhé:

Bạn muốn trải nghiệm phương pháp học Tiếng Anh độc đáo của BILINGO?
Để lại thông tin của bạn dưới đây.
11bilingo.com: