TỔNG HỢP CÁC TỪ VỰNG TIẾNG ANH KHÔNG THỂ THIẾU TRONG RESUME (CV)

  • Tác giả Bilingo Học tiếng anh online 1

  • Ngày đăng 01/ 03/ 2023

  • Bình luận 0 Bình luận

TỔNG HỢP CÁC TỪ VỰNG TIẾNG ANH KHÔNG THỂ THIẾU TRONG RESUME (CV)

Viết CV là một bước quan trọng không thể bỏ qua đối với các bạn muốn đi xin việc làm tại mọi công ty. Tuy nhiên, để viết được 1 CV Tiếng Anh hoàn chỉnh thì là 1 điều không hề dễ, và cần phải bỏ rất nhiều công sức để CV của bản thân trở nên ấn tượng trong mắt người tuyển dụng. Biết được điều đó, hôm nay Bilingo xin được phép giới thiệu cho các bạn bộ từ vựng giúp bạn chinh phục mọi nhà tuyển dụng khó tính nhất. Sử dụng những từ sau đây trong CV để nâng cao năng lực của bản thân khi đi xin việc làm nhé.

 

1. Dependable: 

I am a dependable person in working at team

Tôi là một người đáng tin cậy khi làm việc theo nhóm

2. Able:

I am able to handle multiple tasks on a daily basis.

Tôi có thể xử lý nhiều nhiệm vụ hàng ngày.

3. Creative:

I use a creative approach to problem solving.

Tôi sử dụng một cách tiếp cận sáng tạo để giải quyết vấn đề.

4. Energetic

I'm always energetic and eager to learn new skills.

Tôi luôn tràn đầy năng lượng và mong muốn học hỏi kỹ năng mới.

5. Experience:

I have experience working for group and individually.

Tôi có kinh nghiệm làm việc cho nhóm và cá nhân.

6. Flexible:

I am flexible in my working hours

Tôi linh hoạt giờ giấc làm việc của tôi

7. Honest:

I am honest when I'm working as an accountant at ...

Tôi trung thật khi đang làm kế toán tại...

8. Successful:

I have successfully met deadlines on all my projects

Tôi đã đáp ứng thành công thời hạn cho tất cả các dự án của mình

9. On Time:

I am always on time for work-related event.

Tôi luôn đúng giờ cho các sự kiện liên quan đến công việc

10. Imaginative:

I provide imaginative solutions for our customers.

Tôi cung cấp các giải pháp sáng tạo cho khách hàng của chúng tôi.

11. Innovative:

I am always coming up with innovative ideas.

Tôi luôn nghĩ ra những ý tưởng sáng tạo.

12. Motivated:

I am motivated to go to the gym before work

Tôi có động lực đến phòng tập thể dục trước khi làm việc.

 

Trên đây là tổng hợp 12 từ vựng giúp bạn hoàn thiện CV của bản thân. Bilingo chúc bạn có được 1 công việc thật tốt và phù hợp với bản thân. Nếu thấy hay thì hãy chia sẻ ngay với bạn bè để mọi người được biết đến nhiều hơn nhé.

 


♻ 11Bilingo giảng dạy các khóa học tiếng anh bao gồm: tiếng anh online 1 kèm 1, tiếng anh giao tiếp online 1 kèm 1, tiếng anh thương mại online 1 kèm 1, tiếng anh cho trẻ em online 1 kèm 1, Luyện thi ielts online 1 kèm 1, luyện thi Starters online 1 kèm 1, luyện thi movers online 1 kèm 1, luyện thi flyers online 1 kèm 1…

Nếu bạn muốn tìm kiếm giáo viên nước ngoài đào tạo cho mình các khóa tiếng anh online 1 kèm 1.Bạn có thể liên lạc với 11bilingo qua các kênh sau nhé:

Bạn muốn trải nghiệm phương pháp học Tiếng Anh độc đáo của BILINGO?
Để lại thông tin của bạn dưới đây.
11bilingo.com: