TỔNG HỢP THÀNH NGỮ HỮU ÍCH CHỦ ĐỀ GIẤC NGỦ (IDIOMS ABOUT SLEEPING)

  • Tác giả Bilingo Học tiếng anh online 1

  • Ngày đăng 30/ 04/ 2023

  • Bình luận 0 Bình luận

TỔNG HỢP THÀNH NGỮ HỮU ÍCH CHỦ ĐỀ GIẤC NGỦ (IDIOMS ABOUT SLEEPING)

Hôm nay chúng ta hãy cùng Bilingo trung tâm học tiếng anh online 1 kèm học các thành ngữ trong tiếng anh về chủ đề Sleep( ngủ) . Hy vọng các bạn có thể vận dụng những thành ngữ này để giao tiếp tiếng anh như thế chắc chắn là tiếng anh giao tiếp của các bạn sẽ lên một tầm cao mới đó. 

 

TỔNG HỢP IDIOM HỮU ÍCH CHỦ ĐỀ SLEEPING

 

  • Not sleep a wink

Meaning: not sleep at all, fail to fall asleep (we can also say not get a wink of sleep): không ngủ chút nào, không ngủ được (cũng có thể nói là ngủ không được)

Example: The kids were sick all night, I didn't sleep a wink. (Bọn trẻ ốm cả đêm, tôi không chợp mắt được.)

 

  • Toss and turn

Meaning: move around in bed being unable to settle and fall asleep (dùng để nói về việc bạn trằn trọc mãi mà không ngủ được)

Example: Every night I toss and turn for 20 minutes before I fall asleep, but my husband is out like a light. (Đêm nào cũng trằn trọc 20 phút mới ngủ được mà chồng tôi thì ngủ cực nhanh)

 

  • Forty winks

Meaning: (also known as a catnap) a quick sleep during the day ((còn được gọi là catnap) một giấc ngủ ngắn trong ngày)

Example: I was busy all day, so I grabbed a quick forty winks after lunch. Tôi bận rộn cả ngày, vì vậy tôi đã kiếm được bốn mươi cái nháy mắt nhanh chóng sau bữa trưa.

 

  • Out like a light

Meaning: fall asleep very quickly or immediately (ngủ rất nhanh hoặc ngay lập tức)

Example: He went to bed and within 10 seconds he was out like a light. Anh ta đi ngủ và trong vòng 10 giây, anh ta ngủ rất nhanh

 

  • Sound asleep

Meaning: Sleeping still and silently. (Ngủ yên và im lặng.)

Example: Sometimes it is hard to wake me up when I’m sound asleep. (Khi tôi chìm vào giấc ngủ sâu, việc đánh thức tôi là điều không dễ gì).

 

  • Pull an all-nighter

Meaning: Stay awake throughout the night, usually when working or studying: (Thức suốt đêm, thường là khi làm việc hoặc học tập.)

Example: Lately, I’ve pulled an all-nighter for several nights due to the heavy workload. (Gần đây, tôi thức đêm nhiều hôm bởi vì khối lượng công việc nặng nề).

I did not sleep a wink last night as I had to complete my assignment. (Tôi chẳng ngủ được tí nào tối qua bởi vì tôi phải hoàn thành bài tập của mình).

 

  • Get up on the wrong side of the bed

Meaning: start the day in a bad mood, which continues all day long (bắt đầu một ngày với tâm trạng tồi tệ, điều này kéo dài cả ngày.)

Example: I tend to be quite grumpy when I get up on the wrong side of the bed. (Tôi thường khá cộc cằn khi tâm trạng tôi không vui).

 

  • Get up at the crack of dawn

Meaning: very early in the morning : at dawn (rất sớm vào buổi sáng : lúc bình minh)

Example: As I live far away from my workplace, I have to get up at the crack of dawn every morning in order to go to work on time. (Vì tôi sống khá xa chỗ làm việc, mỗi buổi sáng tôi phải dậy đi làm từ sớm tinh mở cho kịp giờ làm).

 

  • Oversleep

Meaning: sleep longer or later than one intended (ngủ lâu hơn hoặc muộn hơn dự định.)

Example: I couldn’t attend the meeting because I overslept. (Tôi không thể tham gia cuộc họp vì tôi ngủ quên).

 

  • Sleep in

Meaning: remain asleep or in bed later than usual in the morning (ngủ nướng hoặc ngủ lâu hơn bình thường vào buổi sáng.)

Example: Unlike many people who get up at the crack of dawn on weekends, I always sleep in to get some more rest after a long tiring week. (Khác với nhiều người khác dậy sớm vào chủ nhật, tôi lúc nào cũng ngủ nướng để được nghỉ ngơi thêm một chút sau một tuần làm việc mệt mỏi).

 


♻ 11Bilingo giảng dạy các khóa học tiếng anh bao gồm: tiếng anh online 1 kèm 1, tiếng anh giao tiếp online 1 kèm 1, tiếng anh thương mại online 1 kèm 1, tiếng anh cho trẻ em online 1 kèm 1, Luyện thi ielts online 1 kèm 1, luyện thi Starters online 1 kèm 1, luyện thi movers online 1 kèm 1, luyện thi flyers online 1 kèm 1…

Nếu bạn muốn tìm kiếm giáo viên nước ngoài đào tạo cho mình các khóa tiếng anh online 1 kèm 1.Bạn có thể liên lạc với 11bilingo qua các kênh sau nhé:

  • Website: https://11bilingo.edu.vn/
  • Fanpage: m.me/11bilingo.edu.vn
  • Zalo:
  • Hotline: 1800088860 (miễn phí) 0901189862( có phí). Phím 1 gặp bộ phận tư vấn và phím 2 gặp bộ phận quản lý lớp học
  • VPHCM: R.1508 - Vincom Center - 72 Lê Thánh Tôn. Q.1. HCM
  • VPHN: Tầng 7, 174 Thái Hà, Q.Đống Đa, Hà Nội
Bạn muốn trải nghiệm phương pháp học Tiếng Anh độc đáo của BILINGO?
Để lại thông tin của bạn dưới đây.
11bilingo.com: