Tổng tiền:
0đ
Tác giả Bilingo Học tiếng anh online 1
Ngày đăng 17/ 12/ 2022
Bình luận 0 Bình luận
Hôm nay chúng ta hãy cùng Bilingo trung tâm học tiếng anh online 1 kèm học các thành ngữ trong tiếng anh về chủ đề Weather ( thời tiết) . Hy vọng các bạn có thể vận dụng những thành ngữ này để giao tiếp tiếng anh như thế chắc chắn là tiếng anh giao tiếp của các bạn sẽ lên một tầm cao mới đó.
TỔNG HỢP IDIOM HỮU ÍCH CHỦ ĐỀ WEATHER
Meaning: To feel under the weather means to feel sick. In most cases, it's used to say that you feel a little sick: Cảm thấy dưới thời tiết có nghĩa là cảm thấy bị bệnh. Trong hầu hết các trường hợp, nó được dùng để nói rằng bạn cảm thấy hơi ốm.
Example: I'm feeling a little under the weather - I think I'm getting a cold. (I'm feel a little under the weather - Tôi nghĩ mình đang bị cảm lạnh.)
Meaning: someone who is a good friend when it is easy to be one and who stops being one when you are having problems: (Một người bạn tốt khi bạn dễ trở thành một người bạn và không còn là một người bạn khi bạn gặp khó khăn.)
Example: I thought Gene would always stick by me, but when I got into trouble, he turned out to be a fair-weather friend. (Tôi đã nghĩ Gene sẽ luôn ở bên cạnh tôi, nhưng khi tôi gặp rắc rối, hóa ra anh ấy lại là một người bạn bình thường.)
Meaning: To reach the end of a very difficult situation without too much harm or damage: (Để kết thúc một tình huống rất khó khăn mà không bị tổn hại hoặc thiệt hại quá nhiều.)
Example: He insists he will not resign and will weather the storm. (Ông khẳng định sẽ không từ chức và sẽ vượt qua sóng gió.)
Meaning: used to say that when something bad happens other bad things usually happen at the same time. (dùng để nói rằng khi một điều tồi tệ xảy ra, những điều tồi tệ khác thường xảy ra cùng một lúc.)
Example: The team not only lost the game but three of its best players were injured. When it rains, it pours. (Đội không chỉ thua trận mà ba trong số những cầu thủ giỏi nhất của họ đã bị thương. Việc xấu cứ xảy ra dồn dập.)
Meaning: to waste your time trying to get something that you can never have. (để lãng phí thời gian của bạn cố gắng để có được một cái gì đó mà bạn không bao giờ có thể có.)
Example: You can't chase rainbows your whole life- you need to pick a stable career and start being an adult. (Khi tôi chìm vào giấc ngủ sâu, việc đánh thức tôi là điều không dễ gì).
Something in the wind
Meaning: If something is in the wind, people are talking about it and it may happen, but no one is sure (Nếu điều gì đó đang xảy ra, mọi người đang nói về nó và nó có thể xảy ra, nhưng không ai dám chắc)
Example: If there was a merger in the wind, I’m sure we’d hear about it. (Nếu có một sự hợp nhất trong gió, tôi chắc rằng chúng ta sẽ nghe về nó.).
Meaning: a situation in which people are very angry or upset about something that is not important (một tình huống trong đó mọi người đang rất tức giận hoặc khó chịu về một cái gì đó không quan trọng)
Example: It seemed like an innocent remark, but it set off a tempest in a teapot. (Có vẻ như đó là một lời nhận xét ngây thơ, nhưng nó đã khiến cho tôi tức giận).
Meaning: to leave a place quickly when you are angry or upset about something. (để nhanh chóng rời khỏi một nơi khi bạn đang tức giận hoặc khó chịu về một cái gì đó.)
Example: When mom realized we weren't listening to her story, she stormed off. (Khi mẹ nhận ra chúng tôi không lắng nghe câu chuyện của bà, bà đã bỏ đi giận dữ).
Meaning: Gray or white hair on one's head, especially as an indication of aging. (Tóc bạc hoặc trắng trên đầu, đặc biệt là dấu hiệu của sự lão hóa.)
Example: There's a bit of snow on the roof, but I still lead as adventurous a life as I ever have! (Có một chút tóc bạc, nhưng tôi vẫn hướng đến một cuộc sống phiêu lưu như tôi đã từng có!).
Place in the sun
Meaning: If you say that someone has found their place in the sun, you mean that they are in a job or a situation where they will be happy and have everything that they want. (Nếu bạn nói rằng ai đó đã tìm thấy Place in the sun của họ, bạn muốn nói rằng họ đang có một công việc hoặc một tình huống mà họ sẽ hạnh phúc và có mọi thứ họ muốn.)
Example: I've done what everybody's done. I've fought my way in. I think I've earned my place in the sun. (Tôi đã làm những gì mọi người đã làm. Tôi đã chiến đấu theo cách của mình. Tôi nghĩ rằng tôi đã giành được vị trí mà ở đó tôi có mọi thứ tôi mong muốn).
♻ 11Bilingo giảng dạy các khóa học tiếng anh bao gồm: tiếng anh online 1 kèm 1, tiếng anh giao tiếp online 1 kèm 1, tiếng anh thương mại online 1 kèm 1, tiếng anh cho trẻ em online 1 kèm 1, Luyện thi ielts online 1 kèm 1, luyện thi Starters online 1 kèm 1, luyện thi movers online 1 kèm 1, luyện thi flyers online 1 kèm 1…
Nếu bạn muốn tìm kiếm giáo viên nước ngoài đào tạo cho mình các khóa tiếng anh online 1 kèm 1.Bạn có thể liên lạc với 11bilingo qua các kênh sau nhé: