Tổng tiền:
0đ
Tác giả Thanh Tuyen
Ngày đăng 06/ 06/ 2022
Bình luận 0 Bình luận
Mua sắm (Shopping) luôn là nhu cầu cần thiết cho mỗi con người. Tùy theo sở thích, có người sẽ chú tâm vào từng bộ quần áo mình mặc hàng ngày, tuy nhiên lại có người chỉ thích mặc các quần áo đơn giản, không phức tạp. Vậy hôm nay hãy cùng Bilingo tìm hiểu về các từ vựng liên quan đến mua sắm nhé
VOCABULARY( TỪ VỰNG)
● a shopping complex (noun phrase) /ə ˈʃɒpɪŋ ˈkɒmplɛks/ khu mua sắm phức hợp one or more buildings forming a complex of shops
● splash out on sth (phrase) /splæʃ aʊt ɒn ˈsʌmθɪŋ/ vung (nhiều) tiền mua cái gì to spend a lot of money on buying things, especially things that are pleasant to have but that you do not need
● shop around (phrasal verb) /ʃɒp əˈraʊnd/ dạo quanh các quầy mua sắm để lựa chọn to compare the price and quality of the same or a similar object in different shops before you decide which one to buy
● pick up a bargain (verb phrase) /pɪk ʌp ə ˈbɑːgən/ vớ được món hời to buy something on sale at a lower price than its true value
● go window shopping (phrase) /ɡəʊ ˈwɪn·doʊˌʃɑp·ɪŋ/ đi dạo xem hàng hóa (nhưng không có ý định mua) look at products in store windows without buying them
● cost a fortune (idiom) /kɒst ə ˈfɔːʧən/ có giá trên trời to be extremely expensive
● be down in the mouth (idiom) /biː daʊn ɪn ðə maʊθ/ buồn to be sad
♻ 11Bilingo giảng dạy các khóa học tiếng anh bao gồm: tiếng anh online 1 kèm 1, tiếng anh giao tiếp online 1 kèm 1, tiếng anh thương mại online 1 kèm 1, tiếng anh cho trẻ em online 1 kèm 1, Luyện thi ielts online 1 kèm 1, luyện thi Starters online 1 kèm 1, luyện thi movers online 1 kèm 1, luyện thi flyers online 1 kèm 1…
Nếu bạn muốn tìm kiếm giáo viên nước ngoài đào tạo cho mình các khóa tiếng anh online 1 kèm 1.Bạn có thể liên lạc với 11bilingo qua các kênh sau nhé: