Tổng tiền:
0đ
Tác giả Thanh Tuyen
Ngày đăng 27/ 06/ 2022
Bình luận 0 Bình luận
● gossip about sb (verb phrase) /ˈgɒsɪp əˈbaʊt ˈsʌmbədi/ to talk about other people's private lives - bàn tán về (chuyện riêng của người khác), ngồi lê đôi mách
● private life (noun phrase) /ˈpraɪvɪt laɪf/ activities that involve personal matters or relationships and are not related to your work - đời tư
● idle gossip (noun phrase) /ˈaɪdl ˈgɒsɪp/ conversation or reports about other people's private lives that might be unkind, disapproving, or not true - lời đồn thất thiệt về người khác
● spread malicious rumours (verb phrase) /sprɛd məˈlɪʃəs ˈruːməz/ to tell cruel rumours to a lot of people - lan truyền những tin đồn ác ý
● bad-mouth sb (verb) /ˈbæd maʊθ ˈsʌmbədi/ to make criticisms about someone or something - nói xấu, mỉa mai
● Attention-grabbing: Thu hút sự chú ý (A news story which draws public attention).
● Libel: Tin bôi xấu, phỉ báng.
● Follow a story: Theo dõi một câu chuyện, vụ việc.
● The scandal received wide coverage in the press: vụ bê bối xuất hiện trên trang nhất của nhiều báo.
● Objective reporting: Đưa tin một cách khách quan.
● Unscrupulous reporters: Tay báo vô đạo đức.
● Caption: Phần chú thích hoặc tiêu đề của ảnh, tranh minh họa trong bài bảo (A explanation or title matching a picture or cartoon).
● Catch a news bulletin: Đọc bản tin.
● Sensational news: tin giật gân
● The story went viral: câu chuyện được lan truyền rộng rãi
● Social problems: các vấn đề xã hội
● peruse one’s favourite column: xem xét, nghiên cứu kỹ một bài báo
♻ 11Bilingo giảng dạy các khóa học tiếng anh bao gồm: tiếng anh online 1 kèm 1, tiếng anh giao tiếp online 1 kèm 1, tiếng anh thương mại online 1 kèm 1, tiếng anh cho trẻ em online 1 kèm 1, Luyện thi ielts online 1 kèm 1, luyện thi Starters online 1 kèm 1, luyện thi movers online 1 kèm 1, luyện thi flyers online 1 kèm 1…
Nếu bạn muốn tìm kiếm giáo viên nước ngoài đào tạo cho mình các khóa tiếng anh online 1 kèm 1.Bạn có thể liên lạc với 11bilingo qua các kênh sau nhé: