TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ FAIRYTALE (CHUYỆN CỔ TÍCH)

  • Tác giả Bilingo Học tiếng anh online 1

  • Ngày đăng 02/ 11/ 2022

  • Bình luận 0 Bình luận

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ FAIRYTALE (CHUYỆN CỔ TÍCH)

Tuổi thơ của mỗi đứa trẻ là những câu chuyện cổ tích mẹ kể mỗi đêm. Thời điểm ấy chính là những giây phút hạnh phúc nhất khi chúng ta đắm chìm vào những câu chuyện tốt đẹp, về chàng hoàng tử và công chúa cuối cùng sẽ có kết thúc đẹp. Chính vì thế, khi bắt gặp chủ đề này. Bilingo đã bắt tay và làm ngay một bộ từ vựng về chủ đề câu chuyện thần tiên (Fairytale) để mọi người cùng nhau học tập và quay trở về tuổi thơ nhé.

 

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ FAIRYTALE

  1. Fairy tale (noun phrase) /ˈfer.i teɪl/ truyện cổ tích a traditional story written for children that usually involves imaginary creatures and magic - Kids tend to love fairy tales. 

  2. Protagonist (noun) /prəˈtæɡ.ən.ɪst/ nhân vật chính an important character in a story or play - Snow White is a protagonist.

  3. Ordinary (adjective)  /ˈɔːr.dən.er.i/ bình thường, không có gì đặc biệt not different or special or unexpected in any way - His music was of the sort that ordinary Americans could relate to.

  4. Magical (adjective) /ˈmædʒ.ɪ.kəl/ nhiệm màu produced by or using magic - Diamonds were once thought to have magical powers.

  5. Defeat (verb) /dɪˈfiːt/ đánh bại to win against someone in a fight, war, or competition - They defeated the Italian team and reached the final.

  6. Eternal (adjective) /ɪˈtɝː.nəl/ vĩnh hằng lasting forever or for a very long time - Will you two never stop your eternal arguing!

  7. Curse (noun) /kɝːs/ lời nguyền something evil or unpleasant that happens to someone or something, by or as if by a magical power - In the story, a curse was put on the prince, turning him into a frog.

  8. Develop one’s imagination (verb phrase) phát triển trí tưởng tượng của ai to grow the ability to form pictures in the mind - Watching cartoons can help to develop our imagination.

  9. Deserve a happy ending (verb phrase) xứng đáng một kết thúc có hậu to be given a happy ending because of the way you have behaved or the qualities you have - You are a good person, and you deserve a happy ending.

  10. No matter (idiom) bất luận used to emphasize that something is always true, or that someone must do something - I never seem to lose any weight, no matter how hard I try.

 

MẪU CÂU HỎI TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ FAIRYTALE

Questions

Sample answers

Dịch
  1. What fairytales do you like most?

  • I like Tangled, a story about a princess with very long hair who has been kidnapped since birth.

  • Sleeping Beauty is my favorite. It’s about a princess who is under the curse of eternal sleep. 

  • Tôi thích Tangled, một câu chuyện về một nàng công chúa có mái tóc rất dài đã bị bắt cóc từ khi mới sinh ra.
  • Công chúa ngủ trong rừng là bộ phim yêu thích của tôi. Phim kể về một nàng công chúa đang chịu lời nguyền của giấc ngủ vĩnh hằng.
  1. Do you believe in fairy tales?

  • I think they are based on people in real life.

  • No, they are stories created by adults to develop children’s imagination.

  • Tôi nghĩ rằng họ dựa trên những người trong cuộc sống thực.
  • Không, đó là những câu chuyện do người lớn tạo ra để phát triển trí tưởng tượng của trẻ em.
  1. Do you think fairy tales teach you valuable lessons?

  • Yes, they teach me that the bad guys will always be defeated.

  • Fairy tales have taught me that if you are a good person, you will deserve a happy ending.

  • Vâng, họ dạy tôi rằng kẻ xấu sẽ luôn bị đánh bại.
  • Những câu chuyện cổ tích đã dạy tôi rằng nếu bạn là một người tốt, bạn sẽ xứng đáng có được một kết thúc có hậu.
  1. Can adults read fairy tales?

  • Anyone can read fairy tales no matter how old they are.

  • They can, but I don’t think they will enjoy reading as much as children do.

  • Ai cũng có thể đọc truyện cổ tích cho dù họ bao nhiêu tuổi.
  • Họ có thể, nhưng tôi không nghĩ rằng họ sẽ thích đọc nhiều như trẻ em.
  1. If you can be a character in fairy tales, who will you be?

  • I want to become a witch who has magical power.

  • I want to be the protagonist of every Disney movie.

  • Tôi muốn trở thành một phù thủy có sức mạnh phép thuật.
  • Tôi muốn trở thành nhân vật chính của mọi bộ phim Disney.
  1. Will you have any magical power?

  • I think so. I will understand all the animals in the jungle.

  • No, I won’t. I just want to be an ordinary prince.

  • Tôi nghĩ vậy. Tôi sẽ hiểu tất cả các loài động vật trong rừng.
  • Không, tôi sẽ không. Tôi chỉ muốn trở thành một hoàng tử bình thường.
  1. Will you be able to fight the villain?

  • I will only if the fairy godmothers help me.

  • Absolutely, like princess Merida in the movie Brave.

  • Tôi sẽ chỉ nếu các bà tiên đỡ đầu giúp tôi.
  • Hoàn toàn giống như công chúa Merida trong phim Brave.
  1. If a character in fairy tales comes to life, who do you want to meet?

  • I want to meet Cinderella and try on her glass slippers. They are beautiful.

  • I wish I could meet Snow White, the princess with skin as white as snow.

  • Tôi muốn gặp Cinderella và đi thử đôi dép thủy tinh của cô ấy.
  • Họ thật đẹp, tôi ước gì được gặp nàng Bạch Tuyết, nàng công chúa có làn da trắng như tuyết.

 


♻ 11Bilingo giảng dạy các khóa học tiếng anh bao gồm: tiếng anh online 1 kèm 1, tiếng anh giao tiếp online 1 kèm 1, tiếng anh thương mại online 1 kèm 1, tiếng anh cho trẻ em online 1 kèm 1, Luyện thi ielts online 1 kèm 1, luyện thi Starters online 1 kèm 1, luyện thi movers online 1 kèm 1, luyện thi flyers online 1 kèm 1…

Nếu bạn muốn tìm kiếm giáo viên nước ngoài đào tạo cho mình các khóa tiếng anh online 1 kèm 1.Bạn có thể liên lạc với 11bilingo qua các kênh sau nhé:

  • Website: https://11bilingo.edu.vn/
  • Fanpage: m.me/11bilingo.edu.vn
  • Zalo:
  • Hotline: 1800088860 (miễn phí) 0901189862( có phí). Phím 1 gặp bộ phận tư vấn và phím 2 gặp bộ phận quản lý lớp học
  • VPHCM: R.1508 - Vincom Center - 72 Lê Thánh Tôn. Q.1. HCM
  • VPHN: Tầng 7, 174 Thái Hà, Q.Đống Đa, Hà Nội
Bạn muốn trải nghiệm phương pháp học Tiếng Anh độc đáo của BILINGO?
Để lại thông tin của bạn dưới đây.
11bilingo.com: