TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ TÁI CHẾ (TOPIC: RECYCLING)

  • Tác giả Bilingo Học tiếng anh online 1

  • Ngày đăng 27/ 10/ 2022

  • Bình luận 0 Bình luận

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ TÁI CHẾ (TOPIC: RECYCLING)

Tái chế đồ dùng hàng ngày đang trở thành một hành động quan trọng, cần được khuyến khích và thực hiện tại các cộng đồng xã hội hiện nay, nhằm giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường hay xa hơn là để bảo vệ tầng ozon của Trái Đất, giảm thiểu tình trạng gây nguy hiểm cho con người. Biết được tầm quan trọng đó, hôm nay Bilingo sẽ giới thiệu cho các bạn bộ từ vựng liên quan đến chủ đề tái chế (Topic: Recycling). Các bạn hãy dành chút thời gian để học và biết thêm được kiến thức mới quan trọng này nhé.

 

TỪ VỰNG TOPIC "RECYCLING"

  1. (to) conserve natural resources  /kənˈsɝːv ˌnætʃ.ɚ.əl ˈriː.sɔːr.sɪz/: bảo tồn tài nguyên thiên nhiên
  2. Secondhand items /ˈsek·əndˈhænd ˈaɪ.t̬əmz/: đồ cũ
  3. (to) change one’s ways /tʃeɪndʒ wʌn weɪz/: thay đổi cách sống.
  4. Division of garbage /dɪˌvɪʒ.ən əv ˈɡɑːr.bɪdʒ/: phân chia rác
  5. Throw-aways /θroʊ əˈweɪ/: những đồ bỏ đi
  6. A recycling center/ facility: cơ sở tái chế
  7. A recycling program: chương trình tái chế
  8. a strange concept = a foreign concept: điều xa lạ
  9. be aware of: có ý thức về vấn đề gì
  10. in a precarious state = in a dangerous state
  11. Recyclable (n) có thể tái chế được
  12. Biodegrade (v): phân hủy sinh học
  13. Biodegradable (a) phân hủy sinh học
  14. Discard something = dispose of something(v) loại bỏ, vứt bỏ
  15. sustainability (n) sự bền vững
  16. buzzword (n) ám chỉ chủ đề đang được nhắc đến nhiều dạo gần đây
  17. Single-use disposable (a): chỉ được dùng một lần = disposable​
     

MẪU CÂU HỎI VÀ TRẢ LỜI TOPIC "RECYCLING"

Questions 

Sample answer

Dịch
  1. Do you recycle?

  • Yes, I recycle to reduce greenhouse gases.

  • Yes, because I’m a responsible citizen.

  • Definitely, it’s our duty to conserve natural resources.

  • I do, for the sake of nature.

  • I recycle to protect wildlife, especially endangered species.

  • Vâng, tôi tái chế để giảm khí nhà kính
  • Đúng vậy, bởi vì tôi là một công dân có trách nhiệm.
  • Chắc chắn, nhiệm vụ của chúng tôi là bảo tồn tài nguyên thiên nhiên.
  • Tôi làm, vì lợi ích của tự nhiên.
  • Tôi tái chế để bảo vệ động vật hoang dã, đặc biệt là các loài có nguy cơ tuyệt chủng.
  1. What should we recycle?

  • When it comes to recycling, we can recycle paper or batteries.

  • Common recyclables are plastic bottles, glass, and paper.

  • People also buy and sell second-hand items as a way to recycle.

  • Selling secondhand clothes online is very popular now.

  • When it comes to re-using, we can make good use of notebooks and magazines.

  • Khi nói đến tái chế, chúng ta có thể tái chế giấy hoặc pin.
  • Đồ tái chế phổ biến là chai nhựa, thủy tinh và giấy.
  • Mọi người cũng mua và bán đồ cũ như một cách để tái chế.
  • Bán quần áo secondhand online hiện nay rất phổ biến.
  • Khi sử dụng lại, chúng ta có thể tận dụng tốt các cuốn sổ và tạp chí.
  1. Will you keep recycling in the future?

  • Of course, in the future, protecting the environment will become essential.

  • I don’t recycle much these days, but in the future, I’ll change my ways.

  • I think I am going to recycle more and more in the future.  

  • Yes, there is a dire need for people to recycle more to save the environment.

  • I’m serious about preserving the environment, so I’ll recycle more and more.

  • Tất nhiên, trong tương lai, việc bảo vệ môi trường sẽ trở nên thiết yếu.
  • Ngày nay, tôi không tái chế nhiều nhưng trong tương lai, tôi sẽ thay đổi cách của mình.
  • Tôi nghĩ rằng tôi sẽ tái chế nhiều hơn và nhiều hơn nữa trong tương lai.
  • Đúng vậy, mọi người cần tái chế nhiều hơn để tiết kiệm môi trường.
  • Tôi rất nghiêm túc trong việc giữ gìn môi trường, vì vậy tôi sẽ ngày càng tái chế nhiều hơn nữa.
  1. Is recycling popular in your country?

  • Vietnamese people are aware of the environment, so recycling is common here.

  • Yes, recycling waste materials is a widely practiced routine for most people in Vietnam.

  • Yes, our government always encourages people to recycle.

  • The division of garbage into different categories hardly exists in my country.

  • Unfortunately no, people are not aware of categorizing throw-aways into garbage and recycling items.

  • Người Việt Nam có ý thức bảo vệ môi trường nên việc tái chế là phổ biến ở đây.
  • Đúng vậy, tái chế phế liệu là một thói quen phổ biến đối với hầu hết mọi người ở Việt Nam.
  • Vâng, chính phủ của chúng tôi luôn khuyến khích mọi người tái chế.
  • Việc phân chia rác thành nhiều loại khác nhau hầu như không tồn tại ở đất nước tôi.
  • Rất tiếc là không, mọi người không biết phân loại đồ vứt thành rác và đồ tái chế.
  1. How to raise awareness about recycling in your country? 

  • I think doing social media campaigns will be effective.

  • We should make videos to show people how to recycle.

  • We can raise awareness about recycling by showing the positive impact of it

  • The government should implement policies to encourage people to recycle.

  • Schools need to teach their students about the benefits that recycling could bring.

  • Tôi nghĩ rằng thực hiện các chiến dịch truyền thông xã hội sẽ có hiệu quả.
  • Chúng ta nên làm video để hướng dẫn mọi người cách tái chế.
  • Chúng ta có thể nâng cao nhận thức về tái chế bằng cách cho thấy tác động tích cực của nó
  • Chính phủ nên thực hiện các chính sách khuyến khích người dân tái chế.
  • Các trường học cần dạy học sinh của họ về những lợi ích mà việc tái chế có thể mang lại.

 


♻ 11Bilingo giảng dạy các khóa học tiếng anh bao gồm: tiếng anh online 1 kèm 1, tiếng anh giao tiếp online 1 kèm 1, tiếng anh thương mại online 1 kèm 1, tiếng anh cho trẻ em online 1 kèm 1, Luyện thi ielts online 1 kèm 1, luyện thi Starters online 1 kèm 1, luyện thi movers online 1 kèm 1, luyện thi flyers online 1 kèm 1…

Nếu bạn muốn tìm kiếm giáo viên nước ngoài đào tạo cho mình các khóa tiếng anh online 1 kèm 1.Bạn có thể liên lạc với 11bilingo qua các kênh sau nhé:

  • Website: https://11bilingo.edu.vn/
  • Fanpage: m.me/11bilingo.edu.vn
  • Zalo:
  • Hotline: 1800088860 (miễn phí) 0901189862( có phí). Phím 1 gặp bộ phận tư vấn và phím 2 gặp bộ phận quản lý lớp học
  • VPHCM: R.1508 - Vincom Center - 72 Lê Thánh Tôn. Q.1. HCM
  • VPHN: Tầng 7, 174 Thái Hà, Q.Đống Đa, Hà Nội
Bạn muốn trải nghiệm phương pháp học Tiếng Anh độc đáo của BILINGO?
Để lại thông tin của bạn dưới đây.
11bilingo.com: