Từ vựng Tiếng Anh chủ đề tình yêu (love)

  • Tác giả Thanh Tuyen

  • Ngày đăng 19/ 08/ 2022

  • Bình luận 0 Bình luận

Từ vựng Tiếng Anh chủ đề tình yêu (love)

TỪ VỰNG NÂNG CAO

1. Have a crush on someone (verb phrase) cảm nắng ai đó to have a feeling of love and admiration for someone - I want to admit that I really have a crush on you!

2. Draw one’s attention (verb phrase) thu hút sự chú ý của ai to make someone notice something or someone - I have been asked to draw your attention to the following points

3. Appearance (noun) /əˈpɪr.əns/ ngoại hình the way a person or thing looks to other people - You should pay more attention to your appearance

4. Relationship (noun)  /rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/ mối quan hệ a close romantic friendship between two people - We’re in a relationship now!

5. Fall for (phrasal verb) /fɑːl fɔːr/ đổ, có tình cảm với ai to suddenly have strong romantic feelings about someone - I can’t believe that I would fall for him

6. Lovebirds (noun) /ˈlʌv.bɝːdz/ đôi uyên ương, cặp tình nhân two people who are obviously very much in love with each other - Let’s give these lovebirds some privacy

7. Impractical (adjective) /ɪmˈpræk.tɪ.kəl/ thiếu thực tế not effective or reasonable, or (of people) not able to provide effective or simple solutions - Your solution is totally impractical

8. Compliment (noun) /ˈkɑːm.plə.mənt/ lời khen a remark that expresses approval, admiration, or respect - Don’t give me so many compliments

9. Give up (phrasal verb) /ɡɪv ʌp/  bỏ cuộc, từ bỏ to stop trying - I will never give you up! I love you!

10. Make one’s heart flutter (idiom) gây xao xuyến, gây thương nhớ If someone makes your heart flutter, you find that person very physically attractive and you feel excited when you see or talk to them - James has been making hearts flutter ever since he joined the company

 

TỪ VỰNG KHÁC

  • Accept one’s proposal: chấp nhận lời đề nghị của ai (ở đây là chấp nhận lời cầu hôn)
  • Be seeing anyone/ be dating SO: đang hẹn hò ai đó
  • Be made for each other: có tiền duyên với ai
  • Beat on SB/ fool around/ play around: lừa đảo ai
  • Break up/split up: chia tay
  • Be on the lookout: đang tìm đối tượng
  • Be/ believe in/ fall in love at first sight: yêu/ tin vào tình yêu từ cái nhìn đầu tiên
  • Desperately in love: rất yêu …
  • Drop/ ditch SO: bỏ ai đó
  • Do an about-face/ about-turn: có thay đổi lớn
  • Have/ Go on a (blind) date: Có hẹn/ Đi hẹn hò (với người chưa quen)
  • Move in with/ Live with your boyfriens/ girlfriend/ partner : Dọn vào sống cùng bạn trai/ bạn gái/ bạn đời
  • To make a play for/ to hit on/ to try it on: tán tỉnh ai đó
  • Go steady with someone: có mối quan hệ vững vàng với ai đó
  • Go your own ways: mỗi người một đường
  • To let go: để mọi chuyện vào quá khứ
  • Have no strings (attached): không có ràng buộc tình cảm với ai
  • To chicken out: không dám làm gì đó
  • Jump at the chance: chớp cơ hội
  • Just (for love), (just) for the love of something: chỉ vì tình yêu
  • Fall madly in love with: yêu điên cuồng, say đắm, không thay đổi
  • Love at first sight: ái tình sét đánh (tức là mối tình mới gặp đã yêu)
  • The love of one’s life: người tình của đời một ai đó
  • Love is/ were returned: tình cảm được đáp lại (tức là người mình yêu thích cũng yêu thích mình)
  • Make a commitment: hứa hẹn
  • Love each other unconditionally: yêu nhau vô điều kiện
  • Have an affair (with someone): ngoại tình
  • Find true love/ the love of your life: tìm thấy tình yêu thực sự của đời mình
  • Suffer (from) (the pains/ pangs of) unrequited love: đau khổ vì yêu đơn phương
  • Have/ feel/ show/ express great/ deep/ genuine affection for somebody/ something: Có/ Cảm thấy/ Bộc lộ/ Thể hiên tình yêu lớn/ Sâu săc/ chân thành cho ai.

 

 


♻ 11Bilingo giảng dạy các khóa học tiếng anh bao gồm: tiếng anh online 1 kèm 1, tiếng anh giao tiếp online 1 kèm 1, tiếng anh thương mại online 1 kèm 1, tiếng anh cho trẻ em online 1 kèm 1, Luyện thi ielts online 1 kèm 1, luyện thi Starters online 1 kèm 1, luyện thi movers online 1 kèm 1, luyện thi flyers online 1 kèm 1…

Nếu bạn muốn tìm kiếm giáo viên nước ngoài đào tạo cho mình các khóa tiếng anh online 1 kèm 1.Bạn có thể liên lạc với 11bilingo qua các kênh sau nhé:

Bạn muốn trải nghiệm phương pháp học Tiếng Anh độc đáo của BILINGO?
Để lại thông tin của bạn dưới đây.
11bilingo.com: