Tổng tiền:
0đ
Tác giả Bilingo Học tiếng anh online 1
Ngày đăng 05/ 03/ 2023
Bình luận 0 Bình luận
Accident (tai nạn) là 1 chủ đề khá phổ biến đối với mọi người. Ngoài ra, chủ đề này cũng liên tục được sử dụng trong các đoạn đối thoại hằng ngày và trong các cuộc thi như IELTS, TOEFL. Thế nhưng, nếu bạn vẫn còn băn khoan vì không biết nên sử dụng từ vựng và làm thế nào để đối thoại với người khác về chủ đề này? Hôm nay hãy cùng Bilingo tiếng anh online 1 kèm 1 tìm hiểu qua bài viết liệt kê các từ vựng chủ đề Accident (tai nạn) cùng các câu hỏi cũng như câu trả lời mẫu cho chủ đề để luyện thi ielts và giúp bạn nâng cao trình tiếng anh giao tiếp và tiếng anh thương mại của mình. này nhé.
TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ ACCIDENT
1. Traffic accident (noun) /ˈtræf.ɪk ˈæk.sɪ.dənt/ tai nạn giao thông an event related to traffic not intended by anyone but which has the result of injuring someone or damaging something - There were many traffic accidents this year.
2. Near death experience (noun) /ˌnɪrˌdeθ ɪkˈspɪr.i.əns/ trải nghiệm cận tử, suýt chết an experience described by some people who have been close to death - I had a near death experience after I fell off the cliff.
3. Traumatized (adjective) / ˈtrɔː.mə.taɪzd/ bị chấn thương tâm lý be severely shocked and upset in a way that causes lasting emotional pain - She was traumatized after the accident.
4. Cautious (adjective) /ˈkɔː.ʃəs/ cẩn trọng, cảnh giác avoiding risks - You need to be cautious all the time.
5. Painful (adjective) /ˈpeɪn.fəl/ đau đớn causing emotional or physical pain - A painful injury forced her to withdraw from the game.
6. Unforgettable (adjective) /ˌʌn.fɚˈɡet̬.ə.bəl/ khó quên make you cannot forget something - It was an unforgettable experience.
7. Be in danger (verb phrase) trong tình trạng nguy hiểm the possibility of harm or death to someone - She was in danger after the accident.
8. Happen unexpectedly (verb phrase) /ˈhæp.ən ˌʌn.ɪkˈspek.tɪd.li/ xảy ra một cách không ngờ tới occur in a way that is not expected - The event happened unexpectedly so we’re very shocked.
9. Teach someone a lesson (verb phrase) /tiːtʃ ˈsʌm.wʌn ə ˈles.ən/ dạy cho ai đó một bài học to show someone, as a result of experience, what should not be done in the future - The incident taught him a lesson.
10. Have egg on one’s face (idiom) /hæv eɡ ɒn wʌns feɪs/ cảm thấy ngớ ngẩn hoặc xấu hổ vì điều gì mình đã làm look stupid and embarrassed because of something that you have done - I had egg on my face when I sit on glue.
MẪU CÂU HỎI VÀ TRẢ LỜI CHỦ ĐỀ ACCIDENT
Questions |
Sample answers |
Dịch | |
1. Have you ever had a near death experience? |
|
|
|
2. What is your most unforgettable accident? |
|
|
|
3. How did you feel at that moment ? |
|
|
|
4. Did anyone know about your accident? |
|
|
|
5. How did you change after the accident? |
|
|
|
6. What can you do to avoid the accident? |
|
|
|
7. Do you often tell others about that accident until now? |
|
|
♻ 11Bilingo giảng dạy các khóa học tiếng anh bao gồm: tiếng anh online 1 kèm 1, tiếng anh giao tiếp online 1 kèm 1, tiếng anh thương mại online 1 kèm 1, tiếng anh cho trẻ em online 1 kèm 1, Luyện thi ielts online 1 kèm 1, luyện thi Starters online 1 kèm 1, luyện thi movers online 1 kèm 1, luyện thi flyers online 1 kèm 1…
Nếu bạn muốn tìm kiếm giáo viên nước ngoài đào tạo cho mình các khóa tiếng anh online 1 kèm 1.Bạn có thể liên lạc với 11bilingo qua các kênh sau nhé: