TỪ VỰNG VÀ CÁC CÂU HỎI CHỦ ĐỀ AMBITION (THAM VỌNG)

  • Tác giả Bilingo Học tiếng anh online 1

  • Ngày đăng 23/ 06/ 2023

  • Bình luận 0 Bình luận

TỪ VỰNG VÀ CÁC CÂU HỎI CHỦ ĐỀ AMBITION (THAM VỌNG)

Ambition (tham vọng) là 1 chủ đề khá phổ biến đối với mọi người. Ngoài ra, chủ đề này cũng liên tục được sử dụng trong các đoạn đối thoại hằng ngày và trong các cuộc thi như IELTS, TOEFL. Thế nhưng, nếu bạn vẫn còn băn khoan vì không biết nên sử dụng từ vựng và làm thế nào để đối thoại với người khác về chủ đề này? Hôm nay hãy cùng Bilingo tiếng anh online 1 kèm 1 tìm hiểu qua bài viết liệt kê các từ vựng chủ đề Ambition (tham vọng) cùng các câu hỏi cũng như câu trả lời mẫu cho chủ đề để luyện thi ielts và giúp bạn nâng cao trình tiếng anh giao tiếp và tiếng anh thương mại của mình. này nhé.

 

TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ AMBITION (THAM VỌNG)

- share one’s ambition (noun) /ʃeə wʌnz æmˈbɪʃ(ə)n/ tell someone about your strong desire for success, achievement, or distinction:  chia sẻ mục tiêu, tham vọng

- set a goal (phrase) /sɛt ə gəʊl / the process of identifying something that you want to accomplish and establishing measurable goals and timeframes: đặt mục tiêu

- have a spirit (adjective) /hæv ə ˈspɪrɪt/ to own the nonphysical part of a person which is the seat of emotions and character: có tinh thần

- want material ambitions (noun) /wɒnt məˈtɪərɪəl æmˈbɪʃ(ə)nz/ have the desire belongs to the practical value such as money: mong muốn tham vọng vật chất

- push oneself (verb) /pʊʃ wʌnˈsɛlf /challenge oneself: ép buộc bản thân

IDIOM:

- try one’s best (idiom) /traɪ wʌnz bɛst / do all one can: cố gắng hết sức

- Fight tooth and nail (idiom) /faɪt tuːθ ænd neɪl/ do with all your energy: làm hết mình

 

MẪU CÂU HỎI VÀ TRẢ LỜI CHỦ ĐỀ AMBITION (THAM VỌNG)

Questions 

Sample answers

Dịch
  1. Do you have any ambitions for your life?

  • Yes, I always get a goal for every stage of my life.

  • Yes, I have but they are not a big goal, just some with my physical and mental health.

  • Vâng, tôi luôn có một mục tiêu cho mọi giai đoạn của cuộc đời mình.

  • Vâng, tôi có nhưng chúng không phải là mục tiêu lớn, chỉ là một số với sức khỏe thể chất và tinh thần của tôi.

  1. Do you consider yourself to have big ambitions?

  • Yes, I want to be successful at every subject I have, everything I do.

  • I don’t push myself too much, I try my best to achieve that.

  • Vâng, tôi muốn thành công trong mọi môn học tôi học, mọi việc tôi làm.

  • Tôi không thúc ép bản thân quá nhiều, tôi cố gắng hết sức để đạt được điều đó.

  1. Do you share your ambitions with others?

  • Yes, I share with my friends and find the ones who have similar goals.

  • I’m not familiar with sharing my ambitions with others, I would like to keep it a secret.

  • Vâng, tôi chia sẻ với bạn bè của mình và tìm những người có cùng mục tiêu.

  • Tôi không quen chia sẻ tham vọng của mình với người khác, tôi muốn giữ bí mật.

  1. Do you think it is important for the youth to have ambitions?

  • Yes, as ambitions can encourage us to try hard and believe in ourselves.

  • We should have ambitions but not push ourselves too hard.

  • Vâng, vì tham vọng có thể khuyến khích chúng ta cố gắng và tin tưởng vào chính mình.

  • Chúng ta nên có tham vọng nhưng không nên quá ép mình.

  1. What kind of ambitions do people in your country usually have?

  • For most of us, we often want more material ambitions such as fame, fortune and power.  

  • There are some whose ambitions are to have more love, affection and relationships. 

  • Đối với hầu hết chúng ta, chúng ta thường muốn có nhiều tham vọng vật chất như danh vọng, tiền tài và quyền lực.

  • Có một số người có tham vọng có nhiều tình yêu, tình cảm và các mối quan hệ hơn.

  1. Do you think children should have their ambitions?

  • Yes, because goals are crucial to school success and even the world outside of education. 

  • I mean, encouraging children to set their own ambitions, it can provide a clear path to their success. 

  • Có, bởi vì các mục tiêu rất quan trọng đối với sự thành công ở trường học và thậm chí cả thế giới bên ngoài giáo dục.

  • Ý tôi là, khuyến khích trẻ em đặt ra tham vọng của riêng chúng, nó có thể cung cấp một con đường rõ ràng dẫn đến thành công của chúng.

  1. Do you think, without any ambition, our growth may stop?

  • Yes, as it's beneficial to have a competitive spirit and to fight tooth and nail for success.

  • It’s good as long as you don’t hurt others or stamp on others 

  • Có, vì thật có lợi khi có tinh thần cạnh tranh và đấu tranh tận răng để đạt được thành công.

  • Miễn là bạn không làm tổn thương người khác hoặc giẫm đạp lên người khác là tốt

  1. Why do people lose their ambitions gradually as they grow up?

  • I think because they have set unrealistic goals, they may not feel motivated.

  • As they lately recognize that these ambitions are no longer suitable for their life, they will change.

  • Tôi nghĩ bởi vì họ đã đặt ra những mục tiêu không thực tế, nên họ có thể không cảm thấy có động lực.

  • Khi gần đây họ nhận ra rằng những tham vọng này không còn phù hợp với cuộc sống của họ nữa, họ sẽ thay đổi.


♻ 11Bilingo giảng dạy các khóa học tiếng anh bao gồm: tiếng anh online 1 kèm 1, tiếng anh giao tiếp online 1 kèm 1, tiếng anh thương mại online 1 kèm 1, tiếng anh cho trẻ em online 1 kèm 1, Luyện thi ielts online 1 kèm 1, luyện thi Starters online 1 kèm 1, luyện thi movers online 1 kèm 1, luyện thi flyers online 1 kèm 1…

Nếu bạn muốn tìm kiếm giáo viên nước ngoài đào tạo cho mình các khóa tiếng anh online 1 kèm 1.Bạn có thể liên lạc với 11bilingo qua các kênh sau nhé:

Bạn muốn trải nghiệm phương pháp học Tiếng Anh độc đáo của BILINGO?
Để lại thông tin của bạn dưới đây.
11bilingo.com: