TỪ VỰNG VÀ CÁC CÂU HỎI CHỦ ĐỀ ART GALLERY

  • Tác giả Bilingo Học tiếng anh online 1

  • Ngày đăng 04/ 03/ 2023

  • Bình luận 0 Bình luận

TỪ VỰNG VÀ CÁC CÂU HỎI CHỦ ĐỀ ART GALLERY

Art gallery (Triển lãm nghệ thuật) là 1 chủ đề khá phổ biến đối với mọi người. Ngoài ra, chủ đề này cũng liên tục được sử dụng trong các đoạn đối thoại hằng ngày và trong các cuộc thi như IELTS, TOEFL. Thế nhưng, nếu bạn vẫn còn băn khoan vì không biết nên sử dụng từ vựng và làm thế nào để đối thoại với người khác về chủ đề này? Hôm nay hãy cùng Bilingo tìm hiểu qua bài viết liệt kê các từ vựng chủ đề Art gallery (Triển lãm nghệ thuật) cùng các câu hỏi cũng như câu trả lời mẫu cho chủ đề này nhé.

 

MẪU CÂU HỎI, TRẢ LỜI CHỦ ĐỀ ART GALLERY

Questions 

Sample answers

Dịch

1. Do you like art?

  1. True, I do. It is a wonderful diversion from the stress of everyday life. Painting, dancing, singing, and even writing are examples of art genres worth noting; for me, though, dance is perhaps the most fun.

  2. I have had a lifelong passion for art since I was a child. I took a drawing lesson at The Children's House in addition to the school's regular art class, and my professors thought my drawings were excellent. I used to take part in various sketching competitions. I still sketch in my spare time, but less frequently than I used to.

  1. Đúng, tôi thích. Đó là một sự chuyển hướng tuyệt vời từ sự căng thẳng của cuộc sống hàng ngày. Vẽ tranh, khiêu vũ, ca hát và thậm chí viết lách là những ví dụ về các thể loại nghệ thuật đáng chú ý; Tuy nhiên, đối với tôi, khiêu vũ có lẽ là thú vị nhất.
  2. Tôi đã có một niềm đam mê suốt đời với nghệ thuật từ khi còn nhỏ. Tôi đã tham gia một buổi học vẽ tại Nhà thiếu nhi bên cạnh lớp nghệ thuật thông thường của trường, và các giáo sư của tôi đánh giá những bức vẽ của tôi rất xuất sắc. Tôi đã từng tham gia nhiều cuộc thi vẽ phác. Tôi vẫn vẽ phác khi rảnh rỗi, nhưng ít thường xuyên hơn trước đây.

2. Are there many art galleries in the place where you live?

  1. No, not really. I live in a small town so I don’t think there are any galleries. 

  2. In our capital city there are quite a few art galleries, museums and other cultural institutions.

  1. Không thật sự lắm. Tôi sống ở một thị trấn nhỏ nên tôi không nghĩ có bất kỳ phòng trưng bày nào.
  2. Ở thủ đô của chúng tôi có khá nhiều phòng trưng bày nghệ thuật, bảo tàng và các tổ chức văn hóa khác.

3. Did you like to go to art galleries when you were a child?

  1. I’ve never been that interested in art to be honest, so not really. Although my parents took me to galleries in some occasions. I still not in favor of going there

  2. We were taken to one as a part of an art exhibit when I was at school. Furthermore, if I have free time, I will invite my friends to go to gallery with me so that we can enjoy the arts there.

  1. Thành thật mà nói, tôi chưa bao giờ quan tâm đến nghệ thuật như vậy, vì vậy không hẳn vậy. Mặc dù đôi khi bố mẹ tôi cũng đưa tôi đến các phòng trưng bày. Tôi vẫn không ủng hộ việc đến đó
  2. Chúng tôi đã được đưa đến một nơi như một phần của cuộc triển lãm nghệ thuật khi tôi còn ở trường. Hơn nữa, nếu tôi có thời gian rảnh, tôi sẽ rủ bạn bè của tôi đi đến phòng tranh với tôi để chúng tôi có thể thưởng thức nghệ thuật ở đó.

4. How often do you go to art galleries now ?

  1. I'm ashamed to say that I've never visited an art gallery since I'm not particularly creative. I do, however, have a designer buddy who finds paintings and photos to be fascinating. She told me a lot of interesting stuff about the galleries she has visited throughout the world.

  2. I am fascinated with pictures and paintings so I have been in many galleries all over the world. Besides, I also have many opprtunities to meet and have a conversations with some artists in the world. I'm proud of that.

  1. Tôi xấu hổ khi nói rằng tôi chưa bao giờ đến thăm một phòng trưng bày nghệ thuật vì tôi không phải là người đặc biệt sáng tạo. Tuy nhiên, tôi có một người bạn là nhà thiết kế, người thấy những bức tranh và ảnh rất hấp dẫn. Cô ấy nói với tôi rất nhiều điều thú vị về các phòng trưng bày mà cô ấy đã đến thăm trên khắp thế giới.
  2. Tôi say mê với những bức tranh và tranh vẽ nên tôi đã đến nhiều phòng trưng bày trên khắp thế giới. Bên cạnh đó, tôi cũng có nhiều cơ hội gặp gỡ và trò chuyện với một số nghệ sĩ trên thế giới. Tôi tự hào về điều đó.
 

5. What do you think is the role (or the purpose) of museums and art galleries?

  1. I think they are the way to preserve masterpieces through the decades. Ancient paintings and works of previous talents can be preserved and enjoyed by the next generation. From there, they can rely on the works to learn and develop their talents

  2. Galleries can be the place to enjoy the artistic environment and a good way to present the past. They can be used to recreate the lives of the ancients and preserve the essence of their country's history.

  1. Tôi nghĩ chúng là cách để bảo tồn những kiệt tác qua nhiều thập kỷ. Những bức tranh và tác phẩm cổ xưa của những tài năng đi trước có thể được bảo tồn và thưởng thức bởi thế hệ sau. Từ đó, các em có thể dựa vào tác phẩm để học tập và phát huy năng khiếu của mình
  2. Các phòng trưng bày có thể là nơi để thưởng thức môi trường nghệ thuật và là một cách hay để trình bày quá khứ. Chúng có thể được sử dụng để tái tạo cuộc sống của người xưa và bảo tồn bản chất lịch sử của đất nước họ.
 

6. Do you think children can benefit from going to galleries?

  1. I believe going to museums can be very beneficial for children. They can learn more about history and culture. 

  2. Art can broaden their minds and their outlooks on life  to be more creative, to have original ideas. It also encourages them to think outside the box.

  1. Tôi tin rằng đến bảo tàng có thể rất có lợi cho trẻ em. Họ có thể tìm hiểu thêm về lịch sử và văn hóa.
  2. Nghệ thuật có thể mở rộng tâm trí và cách nhìn của họ về cuộc sống  để trở nên sáng tạo hơn, có những ý tưởng độc đáo. Nó cũng khuyến khích họ suy nghĩ sáng tạo.

7. What do you think can be the factor that art galleries are now not popular with children ?

  1. Nowadays, parents tend to direct their children to study at school rather than these activities.

  2. I think it is because children now tend to use more social media to learn so they don’t go to galleries anymore.

  1. Ngày nay, cha mẹ có xu hướng hướng con vào việc học ở trường hơn là các hoạt động này.
  2. Tôi nghĩ đó là do trẻ em bây giờ có xu hướng sử dụng mạng xã hội nhiều hơn để học nên chúng không đến phòng trưng bày nữa.
 

8. Would you recommend that schools take their students to visit museums (or, that museum)?

  1. Yes, museums are a great educational tool. They act as windows into the past better than any text books. 

  2. Definitely yes. If children visit art galleries, they might feel motivated to draw things and explore their creative side.

  1. Vâng, bảo tàng là một công cụ giáo dục tuyệt vời. Chúng đóng vai trò là cửa sổ nhìn vào quá khứ tốt hơn bất kỳ cuốn sách giáo khoa nào.
  2. Chắc chắn là có. Nếu trẻ em đến thăm các phòng trưng bày nghệ thuật, chúng có thể cảm thấy có động lực để vẽ mọi thứ và khám phá khía cạnh sáng tạo của chúng.

 

TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ ART GALLERY

  1. preserve masterpiece (phrase) /prɪˈzɜːv ˈmɑːstəpiːs/ maintain a work of art in its original or existing state: bảo tồn kiệt tác
  2. An art exhibit (noun) /ən ɑːt ɪgˈzɪbɪt/ a place or area in which ‘art’ is presented by an artist or group of artists to be viewed by an audience:  cuộc triển lãm mỹ thuật
  3. to think outside the box (phrase) /tuː θɪŋk ˌaʊtˈsaɪd ðə bɒks / to think imaginatively using new ideas instead of traditional or expected ideas: mở rộng suy nghĩ
  4. to have a passion for (phrase) /tuː hæv ə ˈpæʃən fɔː/ to have a strong feeling of need or desire for someone, something, or some activity: có niềm đam mê với điều gì
  5. To broaden one’s mind and outlook (phrase) /tuː ˈbrɔːdn wʌnz maɪnd ænd ˈaʊtlʊk / to increase the range of one's knowledge: mở rộng tầm nhìn và sự hiểu biết
  6. To enjoy beautiful work of art: thưởng thức tác phẩm nghệ thuật
  7. Depict perfection in something: miêu tả sự hoàn hảo trong cái gì
  8. Appeal to audiences: thu hút khán giả
  9. Style of painting: phong cách hội họa
  10. Piece of art = Work of art: tác phẩm nghệ thuật
  11. Individuals with innate talent = Gifted people: những người có tài bẩm sinh 
  12. Pencil sketch: phác họa bằng bút chì
  13. Engraving: tranh khắc
  14. Masterpiece: kiệt tác
  15. Graffiti: hình vẽ trên tường     
  16. Fresco: tranh tường
  17. Artist: họa sĩ
  18. Arts: nghệ thuật
  19. Contemporary art: nghệ thuật trừu tượng
  20. Cultural art: nghệ thuật về văn hóa
  21. Digital painting: tranh vẽ trên máy tính
  22. Portrait: tranh vẽ chân dung
  23. Inventive: sáng tạo

 


♻ 11Bilingo giảng dạy các khóa học tiếng anh bao gồm: tiếng anh online 1 kèm 1, tiếng anh giao tiếp online 1 kèm 1, tiếng anh thương mại online 1 kèm 1, tiếng anh cho trẻ em online 1 kèm 1, Luyện thi ielts online 1 kèm 1, luyện thi Starters online 1 kèm 1, luyện thi movers online 1 kèm 1, luyện thi flyers online 1 kèm 1…

Nếu bạn muốn tìm kiếm giáo viên nước ngoài đào tạo cho mình các khóa tiếng anh online 1 kèm 1.Bạn có thể liên lạc với 11bilingo qua các kênh sau nhé:

Bạn muốn trải nghiệm phương pháp học Tiếng Anh độc đáo của BILINGO?
Để lại thông tin của bạn dưới đây.
11bilingo.com: