TỪ VỰNG VÀ CÁC CÂU HỎI CHỦ ĐỀ BUSINESS (KINH DOANH)

  • Tác giả Bilingo Học tiếng anh online 1

  • Ngày đăng 10/ 04/ 2023

  • Bình luận 0 Bình luận

TỪ VỰNG VÀ CÁC CÂU HỎI CHỦ ĐỀ BUSINESS (KINH DOANH)

Business (kinh doanh) là 1 chủ đề khá phổ biến đối với mọi người. Ngoài ra, chủ đề này cũng liên tục được sử dụng trong các đoạn đối thoại hằng ngày và trong các cuộc thi như IELTS, TOEFL. Thế nhưng, nếu bạn vẫn còn băn khoan vì không biết nên sử dụng từ vựng và làm thế nào để đối thoại với người khác về chủ đề này? Hôm nay hãy cùng Bilingo tiếng anh online 1 kèm 1 tìm hiểu qua bài viết liệt kê các từ vựng chủ đề Business (kinh doanh) cùng các câu hỏi cũng như câu trả lời mẫu cho chủ đề để luyện thi ielts và giúp bạn nâng cao trình tiếng anh giao tiếp và tiếng anh thương mại của mình. này nhé.

 

TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ BUSINESS (KINH DOANH)

  1. Run through one’s head (idiom) miêu tả một điều gì mà bạn không thể ngừng nghĩ về nó If something is running through your head/mind, you cannot stop thinking about it - I've had that tune running through my head all day
  2. One of a kind (idiom) độc nhất vô nhị the only person or thing of a particular type - This product is one of a kind! I believe you can’t find it anywhere
  3. Set up a business (verb phrase) thành lập một công ty, bắt đầu khởi nghiệp to start one's own business - He set up in business after finishing college
  4. Take risks (verb phrase)  chấp nhận rủi ro to do something that may result in loss, failure, etc. - It’s really hard to be successful if you don’t dare to take risks.
  5. Entrepreneur (noun)  /ˌɑːn.trə.prəˈnɝː/ người kinh doanh, nhà khởi nghiệp someone who starts their own business, especially when this involves seeing a new opportunity - He was one of the entrepreneurs of the 80s who made their money in property
  6. Broad vision (noun phrase) /brɑːd ˈvɪʒ.ən/ (nghĩa bóng) tầm nhìn rộng lớn the good ability to imagine how a business could develop in the future and to plan for this - As a CEO, you should have broad vision. 
  7. Bankruptcy (noun) /ˈbæŋ.krəpt.si/ sự phá sản the inability to pay your debts, or a particular example of this, involving the sale of your property or some other arrangement to pay as much as possible of the money you owe - If sales don’t improve, we’ll have to declare bankruptcy within a year
  8. Return (noun) /rɪˈtɝːn/ lợi nhuận the profit that you get from an investment  - The return on the money we invested was very low
  9. Failure (noun) /ˈfeɪ.ljɚ/ thất bại the fact of someone or something not succeeding - The meeting was a complete failure.

 

MẪU CÂU HỎI VÀ TRẢ LỜI CHỦ ĐỀ BUSINESS (KINH DOANH)

Questions 

Sample answers

Dịch
  1. If you set up a business, what would it be?

  • The idea of business has run through my head since I was a little kid. I’ve always wanted to establish my own hotel. 

  • If I could set up a business, I would like to create my own cosmetic brand because I have  a huge love for makeup. 

  • Ý tưởng kinh doanh đã nảy ra trong đầu tôi từ khi tôi còn là một đứa trẻ. Tôi luôn muốn thành lập khách sạn của riêng mình.
  • Nếu có thể thành lập doanh nghiệp, tôi muốn thành lập thương hiệu mỹ phẩm của riêng mình vì tôi có tình yêu lớn với đồ trang điểm.
  1. What is special about your business?

  • The uniqueness of my company would lie in the product itself. It would be one of a kind.

  • My company would sell products that are eco-friendly. Sustainability would be the philosophy of my business.

  • Sự độc đáo của công ty tôi sẽ nằm ở chính sản phẩm. Nó sẽ là một trong những loại.
  • Công ty của tôi sẽ bán các sản phẩm thân thiện với môi trường. Tính bền vững sẽ là triết lý kinh doanh của tôi.
  1. Is there any businessperson that you look up to?

  • The entrepreneur that I've been looking up to for my whole life is actually my dad. He has a great vision and leadership style.

  • Shark Linh has been my role model. She is such an independent and clever businesswoman.

  • Doanh nhân mà tôi luôn ngưỡng mộ trong suốt cuộc đời thực ra là bố tôi. Ông ấy có tầm nhìn và phong cách lãnh đạo tuyệt vời.
  • Shark Linh là hình mẫu lý tưởng của tôi. Cô ấy là một nữ doanh nhân độc lập và thông minh.
  1. What makes a successful businessperson?

  • I think the greatest trait of a successful businessperson is willingness to take risks. It is because in the business world, it is said that ‘high risk, high return'

  • In order to become a successful entrepreneur, it is necessary to have a broad vision of your business.

  • Tôi nghĩ đặc điểm lớn nhất của một doanh nhân thành công là sẵn sàng chấp nhận rủi ro. Đó là bởi vì trong thế giới kinh doanh, người ta nói rằng 'rủi ro cao, lợi nhuận cao'
  • Để trở thành một doanh nhân thành đạt, cần phải có một tầm nhìn bao quát về công việc kinh doanh của mình.
  1. What are the challenges of having your own business?

  • I think the biggest fear of running a business is bankruptcy. But if you can learn from failures, there will be another door for you.

  • When running your own business, it is likely that you have to handle dirty tricks from competitors. 

  • Tôi nghĩ nỗi sợ hãi lớn nhất khi điều hành một doanh nghiệp là phá sản. Nhưng nếu bạn có thể học hỏi từ những thất bại, sẽ có một cánh cửa khác dành cho bạn.
  • Khi điều hành công việc kinh doanh của riêng mình, rất có thể bạn sẽ phải đối mặt với những chiêu trò bẩn thỉu của các đối thủ cạnh tranh.

 


♻ 11Bilingo giảng dạy các khóa học tiếng anh bao gồm: tiếng anh online 1 kèm 1, tiếng anh giao tiếp online 1 kèm 1, tiếng anh thương mại online 1 kèm 1, tiếng anh cho trẻ em online 1 kèm 1, Luyện thi ielts online 1 kèm 1, luyện thi Starters online 1 kèm 1, luyện thi movers online 1 kèm 1, luyện thi flyers online 1 kèm 1…

Nếu bạn muốn tìm kiếm giáo viên nước ngoài đào tạo cho mình các khóa tiếng anh online 1 kèm 1.Bạn có thể liên lạc với 11bilingo qua các kênh sau nhé:

Bạn muốn trải nghiệm phương pháp học Tiếng Anh độc đáo của BILINGO?
Để lại thông tin của bạn dưới đây.
11bilingo.com: