TỪ VỰNG VÀ CÁC CÂU HỎI CHỦ ĐỀ CAREER (NGHỀ NGHIỆP)

  • Tác giả Bilingo Học tiếng anh online 1

  • Ngày đăng 06/ 01/ 2023

  • Bình luận 0 Bình luận

TỪ VỰNG VÀ CÁC CÂU HỎI CHỦ ĐỀ CAREER (NGHỀ NGHIỆP)

Career (nghề nghiệp) là 1 chủ đề khá phổ biến đối với mọi người. Ngoài ra, chủ đề này cũng liên tục được sử dụng trong các đoạn đối thoại hằng ngày và trong các cuộc thi như IELTS, TOEFL. Thế nhưng, nếu bạn vẫn còn băn khoan vì không biết nên sử dụng từ vựng và làm thế nào để đối thoại với người khác về chủ đề này? Hôm nay hãy cùng Bilingo tìm hiểu qua bài viết liệt kê các từ vựng chủ đề Career (nghề nghiệp) cùng các câu hỏi cũng như câu trả lời mẫu cho chủ đề này nhé.

 

MẪU CÂU HỎI, TRẢ LỜI CHỦ ĐỀ CAREER (NGHỀ NGHIỆP)

Questions 

Sample answers

Dịch
  1. What do you do for a living?

  • Well, I am currently working as a sales executive for a hotel located in the center of Hanoi.

  • My current profession is content creator. I’m working for an educational technology company. 

  • À, hiện tại tôi đang làm nhân viên kinh doanh cho một khách sạn nằm ở trung tâm Hà Nội.
  • Nghề nghiệp hiện tại của tôi là người sáng tạo nội dung. Tôi đang làm việc cho một công ty công nghệ giáo dục.
  1. What influenced your choice of job?

  • Marketing was my desired career and also my major when I was in college.

  • I think my family is the most powerful factor that influences my decision.

  • Tiếp thị là nghề nghiệp mong muốn của tôi và cũng là chuyên ngành của tôi khi tôi còn học đại học.
  • Tôi nghĩ rằng gia đình tôi là yếu tố mạnh mẽ nhất ảnh hưởng đến quyết định của tôi.
  1. Do you regret your career choice?

  • A little bit, I guess. Being a salesman is a bit stressful.

  • Not at all. My current job really suits my interest, since I have an affinity for it.

  • Một chút, tôi đoán vậy. Là một nhân viên bán hàng là một chút căng thẳng.
  • Không có gì. Công việc hiện tại của tôi thực sự phù hợp với sở thích của tôi, vì tôi có duyên với nó.
  1. If there was a chance to change jobs, what would you like to do?

  • I think I would choose to become a digital nomad.

  • I think I like my job but I prefer a higher salary position.

  • Tôi nghĩ rằng tôi sẽ chọn trở thành một người du mục kỹ thuật số.
  • Tôi nghĩ rằng tôi thích công việc của mình nhưng tôi thích một vị trí có mức lương cao hơn.
  1. Do you think it is more important to make a lot of money or to enjoy your job?

  • I believe that salary is an important factor in a job selection.

  • It is much more important to choose an enjoyable job which results in higher job fulfillment.

  • Tôi tin rằng tiền lương là một yếu tố quan trọng trong việc lựa chọn công việc.
  • Điều quan trọng hơn nhiều là chọn một công việc thú vị dẫn đến hoàn thành công việc cao hơn.
  1. Is it common for people from your country to have one job for life?

  • I think many people prefer working for the same company throughout their life. However, it may be a dead-end job.

  • Many people would rather change their job frequently which helps promote career advancement.

  • Tôi nghĩ rằng nhiều người thích làm việc cho cùng một công ty trong suốt cuộc đời của họ. Tuy nhiên, nó có thể là một công việc bế tắc.
  • Nhiều người thà thay đổi công việc của họ thường xuyên, điều này giúp thúc đẩy sự thăng tiến trong sự nghiệp.
  1. Is it important that young people be oriented before choosing a career?

  • Only by understanding their strengths and weaknesses can young people choose the right job.

  • People acquiring career awareness from an early age are better prepared to enter the workforce in the future.

  • Chỉ khi hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu của mình, các bạn trẻ mới có thể chọn được công việc phù hợp.
  • Những người có nhận thức về nghề nghiệp từ khi còn nhỏ sẽ được chuẩn bị tốt hơn để tham gia lực lượng lao động trong tương lai.

 

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ CAREER (NGHỀ NGHIỆP)

  1. suit one’s interest (phrase) phù với với sở thích của ai to accommodate, to fit, to be acceptable or convenient to (somebody) verb - he first step will be to gather information enabling you to make an initial choice regarding the companies that best suit your interests.

  2. nine-to-five job (noun phrase) /naɪn tə faɪv dʒɒb/ công việc làm giờ hành chính The term generally implies a stable job in an office - If you are looking for a nine-to-five, a government job would be the thing for you. 

  3. dead-end job (idiom) /dɛd-ɛnd ʤɑb/ ông việc mà không có khả năng, triển vọng thăng tiến A job which does not offer any chance of promotion or advancement - Despite having a degree in English literature, he got stuck in a dead-end job at an insurance company.

  4. freelancer (noun) /ˈfriː.lɑːn.sər/ người làm việc tự do someone who is not employed by any one organization but does particular pieces of work for different organizations - The firm often uses freelancers.

  5. job fulfilment (noun) /dʒɒb fʊlˈfɪl.mənt/ sự hài lòng trong công việc a feeling of satisfaction toward the jobs - It is much more important to choose an enjoyable job which results in higher job fulfillment. 

  6. career advancement (noun) /kəˈrɪər ədˈvɑːns.mənt/ thăng tiến trong công việc the process of learning and improving your skills so that you can do your job better and progress to better jobs - We provide career advancement through a call center NVQ programme.

  7. digital nomad (noun) /ˈdɪʤətəl ˈnoʊˌmæd/ du mục kĩ thuật số people who conduct their life in a nomadic manner while engaging in remote work using digital telecommunications technology - Digital nomads are really cool people.

  8. desired (adjective) /dɪˈzaɪrd/ khao khát that is wanted - His words had the desired effect.

  9. promote (verb) /prəˈmoʊt/ thúc đẩy to encourage people to like, buy, use, do, or support something - Advertising companies are always having to think up new ways to promote products.

  10. suit (verb) /suːt/ phù hợp to be right for a particular person, situation, or occasion - The city lifestyle seems to suit her - she looks great.

 


♻ 11Bilingo giảng dạy các khóa học tiếng anh bao gồm: tiếng anh online 1 kèm 1, tiếng anh giao tiếp online 1 kèm 1, tiếng anh thương mại online 1 kèm 1, tiếng anh cho trẻ em online 1 kèm 1, Luyện thi ielts online 1 kèm 1, luyện thi Starters online 1 kèm 1, luyện thi movers online 1 kèm 1, luyện thi flyers online 1 kèm 1…

Nếu bạn muốn tìm kiếm giáo viên nước ngoài đào tạo cho mình các khóa tiếng anh online 1 kèm 1.Bạn có thể liên lạc với 11bilingo qua các kênh sau nhé:

Bạn muốn trải nghiệm phương pháp học Tiếng Anh độc đáo của BILINGO?
Để lại thông tin của bạn dưới đây.
11bilingo.com: