TỪ VỰNG VÀ CÁC CÂU HỎI CHỦ ĐỀ ESSENTIAL ITEMS

  • Tác giả Bilingo Học tiếng anh online 1

  • Ngày đăng 04/ 04/ 2023

  • Bình luận 0 Bình luận

TỪ VỰNG VÀ CÁC CÂU HỎI CHỦ ĐỀ ESSENTIAL ITEMS

Essential items (vật dụng thiết yếu) là 1 chủ đề khá phổ biến đối với mọi người. Ngoài ra, chủ đề này cũng liên tục được sử dụng trong các đoạn đối thoại hằng ngày và trong các cuộc thi như IELTS, TOEFL. Thế nhưng, nếu bạn vẫn còn băn khoan vì không biết nên sử dụng từ vựng và làm thế nào để đối thoại với người khác về chủ đề này? Hôm nay hãy cùng Bilingo tiếng anh online 1 kèm 1 tìm hiểu qua bài viết liệt kê các từ vựng chủ đề Essential items (vật dụng thiết yếu) cùng các câu hỏi cũng như câu trả lời mẫu cho chủ đề để luyện thi ielts và giúp bạn nâng cao trình tiếng anh giao tiếp và tiếng anh thương mại của mình. này nhé.

 

TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ ESSENTIAL ITEMS

● driving licence (noun phrase) /ˈdraɪvɪŋ laɪsns/ an official document that shows that you are qualified to drive  - bằng lái xe

● be in big trouble (verb phrase) /biː ɪn bɪg ˈtrʌbl/ get into a situation in which you can be criticized or punished - gặp rắc rối to

● be in urgent need of sth (verb phrase) /biː ɪn ˈɜːʤənt niːd ɒv ˈsʌmθɪŋ/ need something urgently - rất cần thiết cái gì

● papers (noun) /ˈpeɪpəz/ official documents that prove your identity, give you permission to do something, etc - giấy tờ cá nhân

● face dilemmas (verb) /feɪs dɪˈleməz/ be in situations that makes problems, often ones in which you have to make a very difficult choice between things of equal importance - rơi vào tình huống tiến thoái lưỡng nan

 

MẪU CÂU HỎI, TRẢ LỜI CHỦ ĐỀ ESSENTIAL ITEMS

Questions 

Answers

Dịch

Do you often forget to bring important things with you when you go out?

● Yes! I’m quite absent-minded and I always forget to bring my driving licence when I go out.

● I can’t understand why I always forget to bring money whenever I go out!

● Vâng! Tôi khá đãng trí và luôn quên mang theo giấy phép lái xe khi ra ngoài.

● Tôi không thể hiểu tại sao tôi luôn quên mang theo tiền mỗi khi ra ngoài!

Have you ever got yourself into trouble because of this?

● Yes, I used to be in big trouble and got a fine because I couldn’t produce my driving licence.

● I used to be injured in an accident and in urgent need of money but because of having no money, I wasn’t immediately treated.

● Có, tôi đã từng gặp rắc rối lớn và bị phạt vì không xuất trình được giấy phép lái xe.

● Tôi từng bị tai nạn thương tật cần tiền gấp nhưng không có tiền chữa trị ngay.

How did you get yourself out of the trouble?

● I had to call my sister and ask her to fetch me my driving licence.

● It’s my luck because an acquaintance was near there and he lent me some money.

● Tôi phải gọi điện cho chị gái và bảo chị ấy đến lấy bằng lái xe cho tôi.

● Thật là may mắn vì có một người quen ở gần đó và anh ấy đã cho tôi vay một số tiền.

What are essential items to take with you when you leave the house?

● I think you should always take your money with you when you leave your home.

● I think your papers are the most important things to bring when you plan to go out.

● Tôi nghĩ bạn nên luôn mang theo tiền khi rời khỏi nhà.

● Tôi nghĩ rằng giấy tờ của bạn là thứ quan trọng nhất cần mang theo khi bạn định ra ngoài.

What happens if we don’t bring them?

● Leaving your house without money can cause you to face big dilemmas as you might need them when your car breaks down, you get injured, etc.

● When you go out, you can be involved in problems that require your papers and if they are not available, the problems can be much more complex.

● Ra khỏi nhà mà không có tiền có thể khiến bạn gặp phải những tình huống khó xử như bạn có thể cần đến chúng khi xe hỏng, bạn bị thương, v.v.

● Khi ra ngoài, bạn có thể vướng vào những vấn đề cần giấy tờ của bạn và nếu không có giấy tờ, vấn đề có thể phức tạp hơn nhiều.

How can we manage if we forget to bring them?

● We can make a phone call to our acquaintances to ask for help.

● We can also borrow some money by leaving your valuable things like smartphones or jewelries, etc.

● Chúng ta có thể gọi điện cho người quen để nhờ giúp đỡ.

● Chúng tôi cũng có thể vay một số tiền bằng cách để lại những thứ có giá trị của bạn như điện thoại thông minh hoặc đồ trang sức, v.v.

Are there any effective ways to remind you to bring them?

● You should develop for yourself the habit of checking your papers and wallet before you go out.

● You can paste a note on your door to remind you each time you plan to go out.

● Bạn nên tập cho mình thói quen kiểm tra giấy tờ, ví tiền trước khi ra ngoài.

● Bạn có thể dán một ghi chú trên cửa để nhắc nhở bạn mỗi khi bạn định ra ngoài.

Do you think that money can replace everything when you are out?

● Yes! I think money is everything! People will be more willing to help you if you have money.

● No! I suppose even money won’t help if you don’t bring your papers to prove who you are.

● Vâng! Tôi nghĩ tiền là tất cả! Mọi người sẽ sẵn sàng giúp đỡ bạn hơn nếu bạn có tiền.

● Không! Tôi cho rằng ngay cả tiền cũng không giúp được gì nếu bạn không mang theo giấy tờ để chứng minh bạn là ai.

 


♻ 11Bilingo giảng dạy các khóa học tiếng anh bao gồm: tiếng anh online 1 kèm 1, tiếng anh giao tiếp online 1 kèm 1, tiếng anh thương mại online 1 kèm 1, tiếng anh cho trẻ em online 1 kèm 1, Luyện thi ielts online 1 kèm 1, luyện thi Starters online 1 kèm 1, luyện thi movers online 1 kèm 1, luyện thi flyers online 1 kèm 1…

Nếu bạn muốn tìm kiếm giáo viên nước ngoài đào tạo cho mình các khóa tiếng anh online 1 kèm 1.Bạn có thể liên lạc với 11bilingo qua các kênh sau nhé:

Bạn muốn trải nghiệm phương pháp học Tiếng Anh độc đáo của BILINGO?
Để lại thông tin của bạn dưới đây.
11bilingo.com: