TỪ VỰNG VÀ CÁC CÂU HỎI CHỦ ĐỀ EXPENSE MANAGEMENT

  • Tác giả Bilingo Học tiếng anh online 1

  • Ngày đăng 27/ 04/ 2023

  • Bình luận 0 Bình luận

TỪ VỰNG VÀ CÁC CÂU HỎI CHỦ ĐỀ EXPENSE MANAGEMENT

Expense management (Quản lý chi tiêu) là 1 chủ đề khá phổ biến đối với mọi người. Ngoài ra, chủ đề này cũng liên tục được sử dụng trong các đoạn đối thoại hằng ngày và trong các cuộc thi như IELTS, TOEFL. Thế nhưng, nếu bạn vẫn còn băn khoan vì không biết nên sử dụng từ vựng và làm thế nào để đối thoại với người khác về chủ đề này? Hôm nay hãy cùng Bilingo tiếng anh online 1 kèm 1 tìm hiểu qua bài viết liệt kê các từ vựng chủ đề Expense management (Quản lý chi tiêu) cùng các câu hỏi cũng như câu trả lời mẫu cho chủ đề để luyện thi ielts và giúp bạn nâng cao trình tiếng anh giao tiếp và tiếng anh thương mại của mình. này nhé.

 

TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ EXPENSE MANAGEMENT

  • Piggy bank (n) /ˈpɪɡ.i//bæŋk/ Lợn tiết kiệm
  • Set saving goals (v) /set//ˈseɪ.vɪŋ//ɡəʊlz/ Đặt ra các mục tiêu tiết kiệm
  • Balance the expense (v) /ˈbæl.əns//ðiː//ɪkˈspens/  Cân bằng chi tiêu
  • Set aside (v) /set//əˈsaɪd/ Dành dụm
  • Saving money for a rainy day (idiom) /ˈseɪ.vɪŋ//ˈmʌn.i//fɔːr//ə//reɪn//deɪ/ /  Dành dụm tiền cho những ngày khó khăn
  • To earn (v): kiếm tiền.
  • Finance (n): tài chính.
  • Financial (adj): thuộc về tài chính.
  • Income (n): thu nhập.
  • Cost (n/v): có giá/ đáng giá (bao nhiêu)
  • Pay (v): trả tiền.
  • Savings (n): tiền tiết kiệm.
  • Expenditure (n): Khoản chi tiêu.
  • financial burden/ financial difficulties/ financial hardship: gánh nặng tài chính
  • financial aid/ financial assistance/ financial support: hỗ trợ tài chính
  • Money doesn’t grow on trees (idiom): Tiền không dễ kiếm được
  • Money doesn’t grow on trees (idiom): Tiền không dễ kiếm được
  • Money talks (idiom): đồng tiền lên tiếng  nhấn mạnh sức thuyết phục, quyền lực to lớn của đồng tiền
  • Make ends meet (idiom): Kiếm đủ sống
  • To make a fortune (idiom): Kiếm cả gia tài, kiếm cả mớ tiền

 

MẪU CÂU HỎI, TRẢ LỜI CHỦ ĐỀ EXPENSE MANAGEMENT

Questions 

Sample answers

Dịch

What are your monthly expenses?

  • My monthly expenses are for food, living bills and self-entertainment stuff.

  • I spend my money for  accommodation expenses and personal necessities.

  • Chi phí hàng tháng của tôi là tiền ăn uống, hóa đơn sinh hoạt và những thứ tự giải trí.

  • Tôi tiêu tiền của mình để chi phí ăn ở và nhu yếu phẩm cá nhân.

Where do you get your monthly expenses?

  • My parents provide me monthly for living far from home.

  • I get my monthly fee from my parents and my part-time job.

  • Cha mẹ chu cấp cho tôi hàng tháng để sống xa nhà.

  • Tôi nhận được phí hàng tháng từ bố mẹ và công việc bán thời gian của mình.

How do you calculate your expenses ?

  • I often spend 2 million VND for food and 1 million VND for housing and the rest is set aside.

  • At the end of each month, I will calculate all the money used in a month in an excel table.

  • Tôi thường chi 2 triệu đồng tiền ăn và 1 triệu đồng tiền nhà, số còn lại để riêng.

  • Vào cuối mỗi tháng, tôi sẽ tính toán tất cả số tiền được sử dụng trong một tháng trong một bảng excel.

Do you jot down whenever you use your money for particular reasons ?

  • No, but instead I only use a limited amount of money in one week.

  • Yes, whenever I buy something, I will take notes on my phone to remember. 

  • Không, nhưng thay vào đó tôi chỉ sử dụng một số tiền giới hạn trong một tuần.

  • Vâng, bất cứ khi nào tôi mua một cái gì đó, tôi sẽ ghi chú vào điện thoại của mình để ghi nhớ.

How do you manage your monthly expenses?

  • Balancing the expense is not a big deal for me since I have no interest in spending more than I need.

  • I try to balance my expenses by setting some saving goals.

  • Cân đối chi phí không phải là vấn đề lớn đối với tôi vì tôi không có hứng thú với việc chi tiêu nhiều hơn mức cần thiết.

  • Tôi cố gắng cân bằng các khoản chi tiêu của mình bằng cách đặt ra một số mục tiêu tiết kiệm.

Why do you think we should manage our monthly expenses ?

  • Being able to manage our pocket money helps me save money for a rainy day.

  • As saving is important for later uses, we should learn how to use our money properly.

  • Có thể quản lý tiền tiêu vặt của chúng tôi giúp tôi tiết kiệm tiền cho một ngày mưa.

  • Vì tiết kiệm rất quan trọng cho những lần sử dụng sau này, chúng ta nên học cách sử dụng tiền của mình một cách hợp lý.

What do you do with your spare money every month ?

  • The money I haven’t used was set aside in my piggy bank and purchasing what I like.

  • I keep it in a saving account for my future needs.

  • Số tiền tôi chưa dùng đến được bỏ vào heo đất và mua những thứ tôi thích.

  • Tôi giữ nó trong một tài khoản tiết kiệm cho nhu cầu trong tương lai của tôi.

Do you think financial literacy is at a high level across generations ?

  • Young people generally think less about money management than adults. 

  • According to paper, financial illiteracy is a significant problem for a majority of people.

  • Những người trẻ tuổi thường nghĩ ít hơn về quản lý tiền bạc so với người lớn.

  • Theo bài báo, mù chữ tài chính là một vấn đề quan trọng đối với đa số người dân.

 


    ♻ 11Bilingo giảng dạy các khóa học tiếng anh bao gồm: tiếng anh online 1 kèm 1, tiếng anh giao tiếp online 1 kèm 1, tiếng anh thương mại online 1 kèm 1, tiếng anh cho trẻ em online 1 kèm 1, Luyện thi ielts online 1 kèm 1, luyện thi Starters online 1 kèm 1, luyện thi movers online 1 kèm 1, luyện thi flyers online 1 kèm 1…

    Nếu bạn muốn tìm kiếm giáo viên nước ngoài đào tạo cho mình các khóa tiếng anh online 1 kèm 1.Bạn có thể liên lạc với 11bilingo qua các kênh sau nhé:

    Bạn muốn trải nghiệm phương pháp học Tiếng Anh độc đáo của BILINGO?
    Để lại thông tin của bạn dưới đây.
    11bilingo.com: