Tổng tiền:
0đ
Tác giả Bilingo Học tiếng anh online 1
Ngày đăng 06/ 02/ 2023
Bình luận 0 Bình luận
Lullaby (lời ru) là 1 chủ đề khá phổ biến đối với mọi người vì nó liên quan đến khoảng thời gian thơ ấu mà hầu hết ai cũng phải trải qua. Ngoài ra, chủ đề này cũng liên tục được sử dụng trong các đoạn đối thoại hằng ngày và trong các cuộc thi như IELTS, TOEFL. Thế nhưng, nếu bạn vẫn còn băn khoan vì không biết nên sử dụng từ vựng và làm thế nào để đối thoại với người khác về chủ đề này? Hôm nay hãy cùng Bilingo tìm hiểu qua bài viết liệt kê các từ vựng chủ đề Lullaby (lời ru) cùng các câu hỏi cũng như câu trả lời mẫu cho chủ đề này nhé.
MẪU CÂU HỎI, TRẢ LỜI CHỦ ĐỀ LULLABY (LỜI RU)
Questions |
Answers |
Dịch |
1. Back in the days, did your grandmother or mother use to sing you a lullaby before you sleep? |
● Of course, before my bedtime, they always sang me one or two sweet lullabies to help me sleep more soundly. ● Certainly, I always slept like a baby as my grandmother’s catchy voice echoed in my dreams. |
● Tất nhiên, trước khi tôi đi ngủ, họ luôn hát cho tôi một hoặc hai bài hát ru ngọt ngào để giúp tôi ngủ ngon hơn. ● Chắc chắn rồi, tôi luôn ngủ như một đứa trẻ khi giọng nói dễ nghe của bà tôi vang vọng trong giấc mơ của tôi. |
2. What were the lullabies usually about? |
● Lullabies are usually folk songs, and simple life stories from these songs teach children their first lessons about what is right and what is wrong. ● They are often songs from folktales that contain a simple but important lesson that a person needs to learn in his life. |
● Bài hát ru thường là những bài dân ca, và những câu chuyện đời thường giản dị từ những bài hát này dạy cho trẻ em những bài học đầu tiên về điều đúng và điều sai. ● Chúng thường là những bài hát trong truyện dân gian chứa đựng một bài học đơn giản nhưng quan trọng mà một người cần phải học trong đời. |
3. Could you sleep without their sweet voices? |
● I couldn’t! I got used to being sung a lullaby since my birth and without it, I can’t have a good sleep. ● I could but in a more difficult way! I can’t deny that my mother’s lullabies contain magical power that helps me fall asleep quickly. |
● Tôi không thể! Tôi đã quen với việc được hát ru từ khi mới sinh ra và không có nó, tôi không thể có một giấc ngủ ngon. ● Tôi có thể nhưng theo một cách khó khăn hơn! Tôi không thể phủ nhận rằng những lời ru của mẹ chứa đựng ma lực giúp tôi đi vào giấc ngủ nhanh chóng. |
4. Why do mothers or grandmothers often sing a sweet smooth song to their children whenever they sleep? |
● As far as I’m concerned, it is an ancient tradition. From time immemorial, children in my country had grown up with their mothers’ lullabies. ● It’s clear that smooth lullabies come from mothers or granmother’s affection for their children. They hope their children have a deep sleep. |
● Đối với tôi, đó là một truyền thống cổ xưa. Từ xa xưa, trẻ em quê tôi lớn lên trong lời ru của mẹ. ● Rõ ràng là những lời ru êm ái xuất phát từ tình cảm của người mẹ hoặc người bà dành cho con cái của họ. Họ mong con mình có một giấc ngủ sâu. |
5. Why can’t we forget our mothers or grandmothers’ lullabies even though we’ve grown up? |
● Because their voices have accompanied us throughout our childhood, the most amazing time in our life. ● Because their songs contain their unconditional love for us, their voices have soon been etched on our hearts. |
● Vì tiếng nói của họ đã đi cùng ta suốt thời thơ ấu, quãng thời gian tuyệt vời nhất trong cuộc đời ta. ● Bởi vì những bài hát của họ chứa đựng tình yêu vô điều kiện của họ dành cho chúng ta, nên giọng hát của họ đã sớm khắc sâu vào trái tim chúng ta. |
6. Nowadays, are they still maintaining this amazing practice? |
● Yes, today I can still hear many mothers singing bedtime songs to their children in the countryside. ● I don’t think they are. If they are, they might be only available in the sticks, where advanced tools are still limited. |
● Vâng, ngày nay tôi vẫn còn nghe nhiều bà mẹ hát ru con ở quê. ● Tôi không nghĩ là như vậy. Nếu đúng như vậy, chúng có thể chỉ có sẵn trong gậy, nơi các công cụ tiên tiến vẫn còn hạn chế. |
7. What is the reason for the fact that lullabies are disappearing? |
● Nowadays, many women also work to help feed and clothe their families. They only provide children with physical foods and clothes, forgetting their sentimental life. ● People are now getting caught in the rat race, and they abandoned many traditional values. Many modern women don’t even know how to sing a lullaby. |
● Ngày nay, nhiều phụ nữ cũng phải làm việc để kiếm cơm ăn áo mặc cho gia đình. Họ chỉ lo cho con cái cơm ăn áo mặc mà quên đi đời sống tình cảm. ● Mọi người hiện đang bị cuốn vào cuộc đua chuột và họ đã từ bỏ nhiều giá trị truyền thống. Nhiều phụ nữ hiện đại thậm chí không biết hát ru. |
8. How can kids benefit from listening to sweet lullabies sung by their grandmothers or mothers? |
● Children benefit greatly from these lullabies as they can feel the singers’ affection and love for them, contributing to help them be a good person in the future. ● All-consuming love in lullabies contributes to nourishing children’s souls, helping them become a caring, kind person. |
● Trẻ em được hưởng lợi rất nhiều từ những bài hát ru này vì chúng có thể cảm nhận được tình cảm và tình yêu của người hát dành cho chúng, góp phần giúp chúng trở thành một người tốt trong tương lai. ● Tình yêu thương dạt dào trong lời ru góp phần nuôi dưỡng tâm hồn trẻ thơ, giúp trẻ trở thành người nhân hậu, biết quan tâm. |
TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ LULLABY (LỜI RU)
● sing sb a lullaby (verb phrase) /sɪŋ ˈsʌmbədi ə ˈlʌləbaɪ/ hát ru ai
● affection for sb (noun phrase) /əˈfɛkʃ(ə)n fɔː ˈsʌmbədi/ tình yêu thương dành cho ai
● get caught in the rat race (verb phrase) /gɛt kɔːt ɪn ðə ræt reɪs/ bị cuốn vào cuộc sống bon chen, tấp nập
● from time immemorial (preposition phrase) /frɒm taɪm ˌɪmɪˈmɔːrɪəl/ từ xa xưa
● nourish one’s soul (verb phrase) /ˈnʌrɪʃ wʌnz səʊl/ nuôi dưỡng tâm hồn
♻ 11Bilingo giảng dạy các khóa học tiếng anh bao gồm: tiếng anh online 1 kèm 1, tiếng anh giao tiếp online 1 kèm 1, tiếng anh thương mại online 1 kèm 1, tiếng anh cho trẻ em online 1 kèm 1, Luyện thi ielts online 1 kèm 1, luyện thi Starters online 1 kèm 1, luyện thi movers online 1 kèm 1, luyện thi flyers online 1 kèm 1…
Nếu bạn muốn tìm kiếm giáo viên nước ngoài đào tạo cho mình các khóa tiếng anh online 1 kèm 1.Bạn có thể liên lạc với 11bilingo qua các kênh sau nhé: