Tổng tiền:
0đ
Tác giả Bilingo Học tiếng anh online 1
Ngày đăng 12/ 05/ 2023
Bình luận 0 Bình luận
Luxury brand (thương hiệu xa xỉ) là 1 chủ đề khá phổ biến đối với mọi người. Ngoài ra, chủ đề này cũng liên tục được sử dụng trong các đoạn đối thoại hằng ngày và trong các cuộc thi như IELTS, TOEFL. Thế nhưng, nếu bạn vẫn còn băn khoan vì không biết nên sử dụng từ vựng và làm thế nào để đối thoại với người khác về chủ đề này? Hôm nay hãy cùng Bilingo tiếng anh online 1 kèm 1 tìm hiểu qua bài viết liệt kê các từ vựng chủ đề Luxury brand (thương hiệu xa xỉ) cùng các câu hỏi cũng như câu trả lời mẫu cho chủ đề để luyện thi ielts và giúp bạn nâng cao trình tiếng anh giao tiếp và tiếng anh thương mại của mình. này nhé.
TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ LUXURY BRAND (THƯƠNG HIỆU XA XỈ)
1. Sophisticated design (noun phrase) /səˈfɪs.tɪ.keɪ.tɪd dɪˈzaɪn/ thiết kế tinh xảo a design that is made in a complicated way - I like cars with sophisticated designs.
2. High brand value (noun phrase) /haɪ brænd ˈvæl.juː/ giá trị thương hiệu cao the high financial value of having customers who will pay more for a particular brand - Achieving high brand value is one of the most desirable marketing objective.
3. Top-notch quality (noun phrase) /ˌtɒpˈnɒtʃ ˈkwɒl.ə.ti/: chất lượng xuất sắc excellent quality - The product has top-notch quality.
4. Show off one’s wealth (verb phrase) khoe mẽ về sự giàu có của mình to behave in a way that is intended to attract attention or admiration for being wealthy - He wear a Rolex watch to show off his wealth.
5. Rational consumer (noun) /ˈræʃ.ən.əl kənˈsuː.mɚ/ người tiêu dùng sáng suốt a person who buys goods or services for their own use based on clear thought and reason - As a rational consumer, I don’t waste money on unnecessary things.
6. Cost an arm and a leg (idiom) rất đắt tiền very expensive - The ipad cost an arm and a leg
7. One of a kind (idiom) độc nhất vô nhị only one of its type - This tote bag is one of a kind
8. Be worth the high price (phrase) đáng giá cao be good enough to be sold at an expensive price - This dress is super beautiful so it is worth the high price.
9. Prestige (noun) /presˈtiːʒ/ thanh thế, uy tín respect and admiration given to someone or something, usually because of a reputation for high quality, success, or social influence - The company has gained international prestige.
MẪU CÂU HỎI VÀ TRẢ LỜI CHỦ ĐỀ LUXURY BRAND (THƯƠNG HIỆU XA XỈ)
Questions |
Sample answers |
Dịch | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
♻ 11Bilingo giảng dạy các khóa học tiếng anh bao gồm: tiếng anh online 1 kèm 1, tiếng anh giao tiếp online 1 kèm 1, tiếng anh thương mại online 1 kèm 1, tiếng anh cho trẻ em online 1 kèm 1, Luyện thi ielts online 1 kèm 1, luyện thi Starters online 1 kèm 1, luyện thi movers online 1 kèm 1, luyện thi flyers online 1 kèm 1…
Nếu bạn muốn tìm kiếm giáo viên nước ngoài đào tạo cho mình các khóa tiếng anh online 1 kèm 1.Bạn có thể liên lạc với 11bilingo qua các kênh sau nhé: