TỪ VỰNG VÀ CÁC CÂU HỎI CHỦ ĐỀ MAKING DECISION (RA QUYẾT ĐỊNH)

  • Tác giả Bilingo Học tiếng anh online 1

  • Ngày đăng 21/ 12/ 2022

  • Bình luận 0 Bình luận

TỪ VỰNG VÀ CÁC CÂU HỎI CHỦ ĐỀ MAKING DECISION (RA QUYẾT ĐỊNH)

Making Decision (Đứa ra quyết định) là 1 chủ đề khá phổ biến đối với mọi người. Ngoài ra, chủ đề này cũng liên tục được sử dụng trong các đoạn đối thoại hằng ngày và trong các cuộc thi như IELTS, TOEFL. Thế nhưng, nếu bạn vẫn còn băn khoan vì không biết nên sử dụng từ vựng và làm thế nào để đối thoại với người khác về chủ đề này? Hôm nay hãy cùng Bilingo tìm hiểu qua bài viết liệt kê các từ vựng chủ đề Making Decision (Đứa ra quyết định) cùng các câu hỏi cũng như câu trả lời mẫu cho chủ đề này nhé.

 

MẪU CÂU HỎI, TRẢ LỜI CHỦ ĐỀ MAKING DECISION 

Questions 

Sample answers

Dịch

1. Do you often have to make decisions?

- Yes! But only small decisions! Every day I have to consider what I will have for lunch and for dinner.

- No! I’ve got a good job and I’ve also got a small family now so my life is quite stable now. I don’t have to make many decisions.

- Đúng! Nhưng chỉ những quyết định nhỏ thôi! Mỗi ngày tôi phải cân nhắc xem mình sẽ ăn gì vào bữa trưa và bữa tối.

- Không! Tôi đã có một công việc tốt và hiện tại tôi cũng đã có một gia đình nhỏ nên cuộc sống của tôi hiện tại khá ổn định. Tôi không phải đưa ra nhiều quyết định.

2. Do you have difficulties making decisions?

- I used to take a course about decision-making skills and I’m quite confident that I can make the right decision when I face any decisions.

- No! I think I’m a little bit indecisive and I always sweat buckets whenever I have to make a decision without having some time to think about it.

- Tôi đã từng tham gia một khóa học về kỹ năng ra quyết định và tôi khá tự tin rằng mình có thể đưa ra quyết định đúng đắn khi đứng trước bất kỳ quyết định nào.

- Không! Tôi nghĩ mình hơi thiếu quyết đoán và tôi luôn đổ mồ hôi hột mỗi khi phải đưa ra quyết định mà không có thời gian để suy nghĩ về nó.

3. What are some of the most important decisions young people have to make?

- Choosing a career path is one of the most important decisions for young people because their success in the future can depend largely on it.

- Young people have to make decisions like what kinds of subjects to study at universities, or when to tie the knot and start a family.

- Lựa chọn con đường sự nghiệp là một trong những quyết định quan trọng nhất đối với những người trẻ tuổi bởi vì sự thành công của họ trong tương lai có thể phụ thuộc phần lớn vào nó.

- Thanh niên phải đưa ra quyết định như học ngành gì ở trường đại học, hay khi nào nên kết hôn và lập gia đình.

4. Why do some people find it hard to make decisions?

- Making decisions will always be difficult because it takes time and energy to weigh your options.

- Fear of making the wrong decision is one of the reasons that many people hesitate when faced with a choice.

- Việc đưa ra quyết định sẽ luôn khó khăn vì bạn phải mất thời gian và năng lượng để cân nhắc các lựa chọn của mình.

- Sợ đưa ra quyết định sai lầm là một trong những lý do khiến nhiều người chần chừ khi đứng trước một sự lựa chọn.

5. Are some people innately better at making decisions than others?

- No! I believe that we need to experience a long period of practice to become better at making decisions than others.

- Yes! My childhood friend, Long, can always make the right decisions though he has never taken any decision-making courses and doesn’t have many chances to practice.

- Không! Tôi tin rằng chúng ta cần trải qua một thời gian dài luyện tập để có thể đưa ra quyết định tốt hơn những người khác.

- Đúng! Người bạn thời thơ ấu của tôi, Long, luôn có thể đưa ra những quyết định đúng đắn mặc dù cậu ấy chưa từng tham gia bất kỳ khóa học về kỹ năng ra quyết định nào và không có nhiều cơ hội để thực hành.

6. When facing a difficult decision, how can we manage to make the right decision?

- We should keep calm and weigh the pros and cons of each option by imagining what will happen if we go for each option.

- I think we should spend much time thinking and agonizing over this decision. Also, we should also consult others so that your decision is more informed and objective.

- Chúng ta nên giữ bình tĩnh và cân nhắc những ưu và nhược điểm của từng phương án bằng cách tưởng tượng điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta chọn từng phương án.

- Tôi nghĩ chúng ta nên dành nhiều thời gian để suy nghĩ và cân nhắc về quyết định này. Ngoài ra, chúng ta cũng nên tham khảo ý kiến của người khác để quyết định của mình được sáng suốt và khách quan hơn.

7. Ten years from now, do you think people will find it easier or harder to make decisions? 

- I think as the society develops, many problems will also arise and therefore making decisions in the future might be a big headache for us.

- I believe that with the development of technology, people will certainly find it easier to make decisions in the next ten years.

- Tôi nghĩ khi xã hội phát triển, nhiều vấn đề cũng sẽ nảy sinh và do đó, việc đưa ra quyết định trong tương lai có thể khiến chúng ta đau đầu.

- Tôi tin rằng với sự phát triển của công nghệ, chắc chắn 10 năm tới con người sẽ dễ dàng đưa ra quyết định hơn.

8. Which gender is better at decision-making?

- From what I see, teams with a higher proportion of women often make better decisions and generate more novel solutions.

- Studies show that society sees men as being more likely to take decisive action than women so I believe that men are better at making decisions.

- Theo những gì tôi thấy, các nhóm có tỷ lệ phụ nữ cao hơn thường đưa ra quyết định tốt hơn và tạo ra nhiều giải pháp mới lạ hơn.

- Các nghiên cứu cho thấy xã hội nhìn nhận đàn ông có nhiều khả năng đưa ra hành động quyết đoán hơn phụ nữ nên tôi tin rằng đàn ông đưa ra quyết định tốt hơn.

 

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ MAKING DECISION 

1. weigh one’s options (verb phrase) /weɪ wʌnz ˈɒpʃənz/ cân nhắc, xem xét cẩn thận các khả năng lựa chọn to consider the options carefully before making a decision

2. make the right decision (verb phrase) /meɪk ðə raɪt dɪˈsɪʒən/ đưa ra sự lựa chọn đúng đắn to choose the best possibilities after thinking carefully about all different possibilities that are available

3. take decisive action (verb phrase) /teɪk dɪˈsaɪsɪv ˈækʃ(ə)n/ hành động một cách quyết đoán to take actions quickly and with confidence

4. generate novel solutions (verb phrase) /ˈʤɛnəreɪt ˈnɒvəl səˈluːʃənz/  tạo ra các giải pháp mới to come up with new solutions for problems

5. be a big headache for sb (verb phrase) /biː ə bɪg ˈhɛdeɪk fɔː ˈsʌmbədi/ là một vấn đề khiến ai đó đau đầu to be a person or thing that causes worry or trouble

6. sweat buckets (idiom) /swɛt ˈbʌkɪts/ vã mồ hôi như tắm to sweat a lot 

7. tie the knot (idiom) /taɪ ðə nɒt/ kết hôn to get married

 


♻ 11Bilingo giảng dạy các khóa học tiếng anh bao gồm: tiếng anh online 1 kèm 1, tiếng anh giao tiếp online 1 kèm 1, tiếng anh thương mại online 1 kèm 1, tiếng anh cho trẻ em online 1 kèm 1, Luyện thi ielts online 1 kèm 1, luyện thi Starters online 1 kèm 1, luyện thi movers online 1 kèm 1, luyện thi flyers online 1 kèm 1…

Nếu bạn muốn tìm kiếm giáo viên nước ngoài đào tạo cho mình các khóa tiếng anh online 1 kèm 1.Bạn có thể liên lạc với 11bilingo qua các kênh sau nhé:

  • Website: https://11bilingo.edu.vn/
  • Fanpage: m.me/11bilingo.edu.vn
  • Zalo:
  • Hotline: 1800088860 (miễn phí) 0901189862( có phí). Phím 1 gặp bộ phận tư vấn và phím 2 gặp bộ phận quản lý lớp học
  • VPHCM: R.1508 - Vincom Center - 72 Lê Thánh Tôn. Q.1. HCM
  • VPHN: Tầng 7, 174 Thái Hà, Q.Đống Đa, Hà Nội
Bạn muốn trải nghiệm phương pháp học Tiếng Anh độc đáo của BILINGO?
Để lại thông tin của bạn dưới đây.
11bilingo.com: