TỪ VỰNG VÀ CÁC CÂU HỎI CHỦ ĐỀ MILESTONE (CỘT MỐC)

  • Tác giả Bilingo Học tiếng anh online 1

  • Ngày đăng 12/ 06/ 2023

  • Bình luận 0 Bình luận

TỪ VỰNG VÀ CÁC CÂU HỎI CHỦ ĐỀ MILESTONE (CỘT MỐC)

Milestone (cột mốc) là 1 chủ đề khá phổ biến đối với mọi người. Ngoài ra, chủ đề này cũng liên tục được sử dụng trong các đoạn đối thoại hằng ngày và trong các cuộc thi như IELTS, TOEFL. Thế nhưng, nếu bạn vẫn còn băn khoan vì không biết nên sử dụng từ vựng và làm thế nào để đối thoại với người khác về chủ đề này? Hôm nay hãy cùng Bilingo tiếng anh online 1 kèm 1 tìm hiểu qua bài viết liệt kê các từ vựng chủ đề Milestone (cột mốc) cùng các câu hỏi cũng như câu trả lời mẫu cho chủ đề để luyện thi ielts và giúp bạn nâng cao trình tiếng anh giao tiếp và tiếng anh thương mại của mình. này nhé.

 

TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ MILESTONE (CỘT MỐC)

  1. Stand on one’s own two feet (idiom) Tự lập to support oneself without help from other people - You can't live with your parents forever. It's time to get a place of your own and learn to stand on your own two feet.

  2. Came into the world  (idiom) Được sinh ra to be born - Their son came into the world at 10:32 p.m. on January 14, 2003.

  3. passion (noun) /ˈpæʃn/ đam mê a very strong feeling of liking something; a hobby, an activity, etc. that you like very much - Music is his true passion.

  4. life purposes (noun) /laɪf ˈpɜːrpəs/ ý nghĩa cuộc sống Your life purpose consists of the central motivating aims of your life—the reasons you get up in the morning - My life purpose is to find success in my career.

  5. turning point (noun) /ˈtɜːnɪŋ pɔɪnt/ Cú chuyển mình the time at which a situation starts to change in an important way - The organization called the new regulations a turning point in the campaign against smoking.

  6. Shape one’s career (phrase) Định hình sự nghiệp của ai đó to determine what you will do in the future to make ends meet - My father never worked in a corporate setting, but he gave me three lessons that have helped shape my career.

  7. Keep moving forward (phrase) Tiếp tục tiến lên phía trước you are willing to continue even during times of great difficulties. - But keep moving forward, keep working hard".

  8. justify (verb) /ˈdʒʌstɪfaɪ/ minh chứng to show that somebody/something is right or reasonable - He found it very difficult to justify his decision.

  9. capacity (noun) /kəˈpæsəti/ khả năng the ability to understand or to do something - She has an enormous capacity for hard work.

 

MẪU CÂU HỎI VÀ TRẢ LỜI CHỦ ĐỀ MILESTONE (CỘT MỐC)

Questions 

Sample answers

Dịch
  1. What are events considered milestones?

  • Milestones mark events that cause significant changes in physical development, thought and status.  

  • It is when you can stand on your own two feet.

  • Những cột mốc đánh dấu những sự kiện gây ra những thay đổi rõ rệt về sự phát triển thể chất, tư tưởng và địa vị.

  • Đó là khi bạn có thể tự đứng trên đôi chân của mình.

  1. What is the most important turning point in human lives?

  • In my opinion, that is the day you came into the world.

  • It is when you find out your passion or your life purposes. 

  • Theo tôi, đó là ngày bạn bước vào thế giới.

  • Đó là khi bạn tìm ra đam mê hay mục đích sống của mình.

  1. Why are milestones meaningful to people?

  • They are what retired people would like to look back on. 

  • They define who and how mature you are and shape your career and future. 

  • Họ là những gì những người đã nghỉ hưu muốn nhìn lại.

  • Chúng xác định bạn là ai và trưởng thành như thế nào cũng như định hình nghề nghiệp và tương lai của bạn.

  1. Is it necessary to obtain many landmarks in life?

  • Yes, it motivates you to keep moving forward in your life to achieve more landmarks. 

  • Yes, it justifies your maturity and your capacities. 

  • Vâng, nó thúc đẩy bạn tiếp tục tiến về phía trước trong cuộc đời để đạt được nhiều cột mốc hơn nữa.

  • Vâng, nó biện minh cho sự trưởng thành và năng lực của bạn.

  1. Could failure be considered a milestone?

  • Yes, a milestone could be an achievement or a failure. 

  • Yes, since people could learn a lesson and go through failure, it could lead to more remarkable success. 

  • Vâng, một cột mốc có thể là một thành tích hoặc thất bại.

  • Đúng vậy, vì mọi người có thể học được một bài học và trải qua thất bại, điều đó có thể dẫn đến thành công đáng kể hơn.

 


♻ 11Bilingo giảng dạy các khóa học tiếng anh bao gồm: tiếng anh online 1 kèm 1, tiếng anh giao tiếp online 1 kèm 1, tiếng anh thương mại online 1 kèm 1, tiếng anh cho trẻ em online 1 kèm 1, Luyện thi ielts online 1 kèm 1, luyện thi Starters online 1 kèm 1, luyện thi movers online 1 kèm 1, luyện thi flyers online 1 kèm 1…

Nếu bạn muốn tìm kiếm giáo viên nước ngoài đào tạo cho mình các khóa tiếng anh online 1 kèm 1.Bạn có thể liên lạc với 11bilingo qua các kênh sau nhé:

Bạn muốn trải nghiệm phương pháp học Tiếng Anh độc đáo của BILINGO?
Để lại thông tin của bạn dưới đây.
11bilingo.com: