TỪ VỰNG VÀ CÁC CÂU HỎI CHỦ ĐỀ MILITARY SERVICE

  • Tác giả Bilingo Học tiếng anh online 1

  • Ngày đăng 19/ 05/ 2023

  • Bình luận 0 Bình luận

TỪ VỰNG VÀ CÁC CÂU HỎI CHỦ ĐỀ MILITARY SERVICE

Military service (nghĩa vụ quân sự) là 1 chủ đề khá phổ biến đối với mọi người. Ngoài ra, chủ đề này cũng liên tục được sử dụng trong các đoạn đối thoại hằng ngày và trong các cuộc thi. Thế nhưng, nếu bạn vẫn còn băn khoan vì không biết nên sử dụng từ vựng và làm thế nào để đối thoại với người khác về chủ đề này? Hôm nay hãy cùng Bilingo tiếng anh online 1 kèm 1 tìm hiểu qua bài viết liệt kê các từ vựng chủ đề Military service (nghĩa vụ quân sự) cùng các câu hỏi cũng như câu trả lời mẫu cho chủ đề để luyện thi ielts và giúp bạn nâng cao trình tiếng anh giao tiếp và tiếng anh thương mại của mình. này nhé.

 

TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ MILITARY SERVICE

  1. serve the army /sɝːv ðiː ˈɑːr.mi/: phục vụ quân ngũ
  2. self-discipline /ˌselfˈdɪs.ə.plɪn/: kỷ luật tự giác
  3. physical training /ˈfɪz.ɪ.kəl ˈtreɪ.nɪŋ/: rèn luyện thể chất
  4. combat medic /ˈkɑːm.bæt ˈmed.ɪk/: bác sĩ quân y
  5. be put behind bars /bi pʊt bɪˈhaɪnd bɑːrz/: bị bỏ tù
  6. Combatant forces: lực lượng chiến đấu
  7. Commander: sĩ quan chỉ huy
  8. Commander-in-chief: tổng tư lệnh/ tổng chỉ huy
  9. Counter-insurgency: chống khởi nghĩa/ chống chiến tranh du kích
  10. Court martial: toà án quân sự
  11. Chief of staff: tham mưu trưởng
  12. Line of march: đường hành quân
  13. Major (Lieutenant Commander in Navy): Thiếu tá
  14. Major General: Thiếu tướng
  15. Line of march: đường hành quân
  16. Major (Lieutenant Commander in Navy): Thiếu tá
  17. Major General: Thiếu tướng
  18. Deployment: dàn quân, dàn trận, triển khai
  19. Deserter: kẻ đào tẩu, kẻ đào ngũ
  20. Deployment: dàn quân, dàn trận, triển khai
  21. Deserter: kẻ đào tẩu, kẻ đào ngũ
  22. Landing troops: quân đổ bộ
  23. Lieutenant General: Trung tướng

 

MẪU CÂU HỎI VÀ TRẢ LỜI CHỦ ĐỀ MILITARY SERVICE

Questions

Sample answers

Dịch
  1. Is military service compulsory in your country?

  • Yes, it is a must. Boys under the age of 27 are obliged to serve in the army.

  • It is completely optional. When you turn 18, you can sign up to be a part of the army.

  • Vâng, nó là phải. Các chàng trai dưới 27 tuổi có nghĩa vụ phải phục vụ trong quân đội.

  • Nó là hoàn toàn tùy chọn. Khi đủ 18 tuổi, bạn có thể đăng ký gia nhập quân đội.

  1. How long do people have to serve in the army?

  • In my country, it is required that everyone must serve for at least 2 years.

  • Approximately 1.5 to 2 years. After that, you can either go home or continue to serve the army if you wish.

  • Ở đất nước của tôi, mọi người đều phải phục vụ ít nhất 2 năm.

  • Khoảng 1,5 đến 2 năm. Sau đó, bạn có thể về nước hoặc tiếp tục phục vụ quân đội nếu muốn.

  1. What do soldiers usually do when they are in the army? 

  • You will learn the traditions, tactics and methods of becoming a soldier.

  • Soldiers will learn how to develop self-discipline and willpower.

  • Bạn sẽ học các truyền thống, chiến thuật và phương pháp trở thành một người lính.

  • Những người lính sẽ học cách phát triển kỷ luật tự giác và ý chí.

  1. Do you think training in the army will be tough?

  • You will learn some basic training such as how to carry a gun.

  • Besides physical training, I think soldiers will also learn about historical knowledge.

  • Bạn sẽ học một số khóa huấn luyện cơ bản như cách mang súng.

  • Bên cạnh việc rèn luyện thể chất, tôi nghĩ các chiến sĩ cũng sẽ được học về kiến thức lịch sử.

  1. What is prohibited while serving in the army?

  • You must not use your phone or any electrical devices during your time in the army.

  • The army prohibits all kinds of relationships, especially intimate or sexual relationships.

  • Bạn không được sử dụng điện thoại hoặc bất kỳ thiết bị điện nào trong thời gian ở trong quân đội.

  • Quân đội nghiêm cấm tất cả các loại quan hệ, đặc biệt là các mối quan hệ thân mật hoặc tình dục.

  1. Can girls join the military?

  • Of course, girls can work as combat medics in the army.

  • I think women can, but they won’t be able to receive as much training as men. 

  • Tất nhiên, các cô gái có thể làm quân y trong quân đội.

  • Tôi nghĩ phụ nữ có thể, nhưng họ sẽ không thể được đào tạo nhiều như nam giới.

  1. What happens if you refuse to serve in the military?

  • You will be fined a small amount of money along with a warning.

  • In some countries, it is possible that you might be put behind bars. 

  • Bạn sẽ bị phạt một khoản tiền nhỏ kèm theo cảnh cáo.

  • Ở một số quốc gia, bạn có thể bị bỏ tù.

  1. Should military service be voluntary in times of peace?

  • It should be. I don’t think it’s fair for some people to give up their work to serve a year in the army during peacetime.

  • Even in times of peace, a war can still break out. It is better for a country to have an army ready to battle.

  • Nó nên được. Tôi không nghĩ việc một số người từ bỏ công việc của mình để phục vụ một năm trong quân đội trong thời bình là không công bằng.

  • Ngay cả trong thời bình, chiến tranh vẫn có thể nổ ra. Sẽ tốt hơn cho một quốc gia nếu có một đội quân sẵn sàng chiến đấu.

 


♻ 11Bilingo giảng dạy các khóa học tiếng anh bao gồm: tiếng anh online 1 kèm 1, tiếng anh giao tiếp online 1 kèm 1, tiếng anh thương mại online 1 kèm 1, tiếng anh cho trẻ em online 1 kèm 1, Luyện thi ielts online 1 kèm 1, luyện thi Starters online 1 kèm 1, luyện thi movers online 1 kèm 1, luyện thi flyers online 1 kèm 1…

Nếu bạn muốn tìm kiếm giáo viên nước ngoài đào tạo cho mình các khóa tiếng anh online 1 kèm 1.Bạn có thể liên lạc với 11bilingo qua các kênh sau nhé:

Bạn muốn trải nghiệm phương pháp học Tiếng Anh độc đáo của BILINGO?
Để lại thông tin của bạn dưới đây.
11bilingo.com: