TỪ VỰNG VÀ CÁC CÂU HỎI CHỦ ĐỀ PICNIC (CẮM TRẠI)

  • Tác giả Bilingo Học tiếng anh online 1

  • Ngày đăng 04/ 05/ 2023

  • Bình luận 0 Bình luận

TỪ VỰNG VÀ CÁC CÂU HỎI CHỦ ĐỀ PICNIC (CẮM TRẠI)

Picnic (Cắm trại) là 1 chủ đề khá phổ biến đối với mọi người. Ngoài ra, chủ đề này cũng liên tục được sử dụng trong các đoạn đối thoại hằng ngày và trong các cuộc thi như IELTS, TOEFL. Thế nhưng, nếu bạn vẫn còn băn khoan vì không biết nên sử dụng từ vựng và làm thế nào để đối thoại với người khác về chủ đề này? Hôm nay hãy cùng Bilingo tiếng anh online 1 kèm 1 tìm hiểu qua bài viết liệt kê các từ vựng chủ đề Picnic (Cắm trại) cùng các câu hỏi cũng như câu trả lời mẫu cho chủ đề để luyện thi ielts và giúp bạn nâng cao trình tiếng anh giao tiếp và tiếng anh thương mại của mình. này nhé.

 

TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ PICNIC (CẮM TRẠI)

  • Go on a picnic (verb) /gəʊ ɒn ə ˈpɪknɪk/ đi dã ngoại
  • Full of greenery (adjective) /fʊl ɒv ˈgriːnəri/ tràn ngập sắc xanh của hoa cỏ
  • Finger food (noun) /ˈfɪŋgə fuːd/ đồ ăn có thể dùng tay ăn
  • Barbecue grill (noun) /ˈbɑːbɪkjuː grɪl/ vỉ nướng BBQ
  • Get immersed in nature (verb) /gɛt ɪˈmɜːst ɪn ˈneɪʧə/ hòa mình vào thiên nhiên
  • Repellent: Thuốc chống côn trùng, sâu bọ
  • Sleeping bag: Túi ngủ
  • Caravan: Xe moóc (dùng làm nơi ở), nhà lưu động
  • Rucksack /ˈrʌksæk/: Balo (có khung kim loại)
  • Hammock /ˈhæmək/: Cái võng
  • Peg /peɡ/: Cọc (dùng để dựng lều)
  • Camp bed /ˈkæmp ˌbed/: Giường gấp
  • Abroad /əˈbrɔːd/: Đi nước ngoài
  • To the seaside: Nghỉ ngoài biển
  • To the mountains: Đi lên núi
  • Try the local food: Thử những món đặc sản
  • Go out at night: Đi chơi buổi tối
  • Dive /daɪv/: Lặn
  • Sailing /ˈseɪlɪŋ/: Chèo thuyền
  • Windsurfing /ˈwɪndsɜːfɪŋ/: Lướt ván
  • Water Skiing /ˈwɔːtəˈskiːɪŋ/: Trượt nước
  • Scuba diving /ˈskuːbədaɪvɪŋˈdaɪvɪŋ/: Lặn biển
  • Rock-climbing /ˈrɒkklaɪmɪŋ/: Leo núi
  • Horse-riding /hɔːsˈraɪdɪŋ/: Cưỡi ngựa
  • Backpack /ˈbækpæk/: Ba lô
  • Sunscreen /ˈsʌnskriːn/: Kem chống nắng
  • Tent /tent/: Lều, rạp
  • Map /mæp/: Bản đồ

 

MẪU CÂU HỎI, TRẢ LỜI CHỦ ĐỀ PICNIC (CẮM TRẠI)

Questions 

Sample answers

Dịch

Would you like to go on a picnic ?

  • Yes, I am a big fan of picnics.

  • I would rather stay at home than go outside for a picnic.

  • Vâng, tôi là một fan hâm mộ lớn của những buổi dã ngoại.
  • Tôi thà ở nhà hơn là ra ngoài dã ngoại.

Do you often go on a picnic?

  • My life is becoming sort of hectic so I can only go on a picnic every once in a while.

  • Currently, I am not going on a picnic due to the prevalent Covid-19 widespread.

  • Cuộc sống của tôi đang trở nên bận rộn nên thỉnh thoảng tôi mới có thể đi dã ngoại.
  • Hiện tại, tôi không đi dã ngoại do dịch Covid-19 đang lan rộng.

Where do you usually go on a picnic?

  • We go to the full of greenery places as we all love to bask in the sun.

  • I mostly like to go on picnics at public parks, gardens or some amusement parks. 

  • Chúng tôi đến những nơi có nhiều cây xanh vì tất cả chúng tôi đều thích đắm mình dưới ánh mặt trời.
  • Tôi chủ yếu thích đi dã ngoại ở công viên, vườn hoa hoặc một số khu vui chơi.

Do Vietnamese people like to go on a picnic?

  • The tradition of going on a picnic is not popular in Vietnamese culture.

  • People are too busy chasing after success and so they don’t they hardly have time to enjoy themselves.

  • Truyền thống đi dã ngoại không phổ biến trong văn hóa Việt Nam.
  • Mọi người quá bận rộn theo đuổi thành công và vì vậy họ không có thời gian để tận hưởng.

Why do you think people like to go on a picnic?

  • That is when they can spend time with their family and friends.

  • Enjoying the fresh air and staying away from work for a few hours is priceless.

  • Đó là khi họ có thể dành thời gian cho gia đình và bạn bè của họ.
  • Tận hưởng không khí trong lành và tránh xa công việc trong vài giờ là điều vô giá

Where do Vietnamese people often go for a picnic?

  • Urban dwellers usually venture out of the cities into rural areas 

  • Maybe they go to the outskirts where they can truly get immersed in nature.

  • Cư dân thành thị thường mạo hiểm ra khỏi thành phố đến các vùng nông thôn
  • Có thể họ đến vùng ngoại ô, nơi họ có thể thực sự hòa mình vào thiên nhiên.

What kinds of food are usually eaten at the picnic ?

  • Normally finger food is those that are easy to pack.

  • They usually bring a barbecue grill to grill their fresh products.

  • Thông thường thức ăn cầm tay là những loại dễ đóng gói.
  • Họ thường mang theo vỉ nướng để nướng các sản phẩm tươi sống của mình.

What is the difference between a picnic and cooking at home?

  • Cooking at home is quite monotonous in comparison to picnicking.

  • In picnics people mostly cook outdoors, some also use barbecues and grills to cook. 

  • Nấu ăn ở nhà khá đơn điệu so với đi dã ngoại.
  • Trong các buổi dã ngoại mọi người chủ yếu nấu nướng ngoài trời, một số còn dùng lò nướng, vỉ nướng để nấu nướng.

 


♻ 11Bilingo giảng dạy các khóa học tiếng anh bao gồm: tiếng anh online 1 kèm 1, tiếng anh giao tiếp online 1 kèm 1, tiếng anh thương mại online 1 kèm 1, tiếng anh cho trẻ em online 1 kèm 1, Luyện thi ielts online 1 kèm 1, luyện thi Starters online 1 kèm 1, luyện thi movers online 1 kèm 1, luyện thi flyers online 1 kèm 1…

Nếu bạn muốn tìm kiếm giáo viên nước ngoài đào tạo cho mình các khóa tiếng anh online 1 kèm 1.Bạn có thể liên lạc với 11bilingo qua các kênh sau nhé:

Bạn muốn trải nghiệm phương pháp học Tiếng Anh độc đáo của BILINGO?
Để lại thông tin của bạn dưới đây.
11bilingo.com: