TỪ VỰNG VÀ CÁC CÂU HỎI CHỦ ĐỀ ROBOT AND EMPLOYMENT

  • Tác giả Bilingo Học tiếng anh online 1

  • Ngày đăng 13/ 02/ 2023

  • Bình luận 0 Bình luận

TỪ VỰNG VÀ CÁC CÂU HỎI CHỦ ĐỀ ROBOT AND EMPLOYMENT

Robot and employment (Người máy và công việc)  là 1 chủ đề khá phổ biến đối với mọi người. Ngoài ra, chủ đề này cũng liên tục được sử dụng trong các đoạn đối thoại hằng ngày và trong các cuộc thi như IELTS, TOEFL. Thế nhưng, nếu bạn vẫn còn băn khoan vì không biết nên sử dụng từ vựng và làm thế nào để đối thoại với người khác về chủ đề này? Hôm nay hãy cùng Bilingo tìm hiểu qua bài viết liệt kê các từ vựng chủ đề Robot and employment (Người máy và công việc)  cùng các câu hỏi cũng như câu trả lời mẫu cho chủ đề này nhé.

 

MẪU CÂU HỎI, TRẢ LỜI CHỦ ĐỀ ROBOT AND EMPLOYMENT

Questions 

Sample answers

Dịch
  1. Are you interested in robots?

  • Yes, I’m a technophile. I have a keen interest in robots and I want to make my own robots in the future.

  • No, I’m not really keen on robots because I’m kind of a low-tech person. Also, a robot is a luxury technological product that I have never been able to afford.

  • Vâng, tôi là một người đam mê công nghệ. Tôi rất quan tâm đến rô bốt và tôi muốn chế tạo rô bốt của riêng mình trong tương lai.
  • Không, tôi không thực sự hứng thú với robot vì tôi là một người kém hiểu biết về công nghệ. Ngoài ra, robot là một sản phẩm công nghệ xa xỉ mà tôi chưa bao giờ có khả năng mua được.
  1. Do you like robots to work at your home?

  • Yes, I do. If I had a robot that could help me with domestic chores, I could spend more time pursuing other interests. 

  • If I had a lot of money, I’d like to have a robot in my home as I’m always occupied with my work.

  • Tôi đồng ý. Nếu tôi có một con rô-bốt có thể giúp tôi làm việc nhà, tôi có thể dành nhiều thời gian hơn để theo đuổi những sở thích khác.
  • Nếu tôi có nhiều tiền, tôi muốn có một con robot trong nhà vì tôi luôn bận rộn với công việc của mình.
  1. Do you want to take a car which robot is the driver?

  • Yes, I would love to. It sounds like in a movie, but if it does happen, I think robot drivers would do a better job than humans.

  • No, I wouldn’t want a robot to drive my car. It would be too dangerous and risky for me to take a drive with a robot.

  • Vâng, tôi rất thích. Nghe có vẻ như trong phim, nhưng nếu nó xảy ra, tôi nghĩ những người điều khiển robot sẽ làm việc tốt hơn con người.
  • Không, tôi không muốn một con rô-bốt lái ô tô của mình. Sẽ là quá nguy hiểm và rủi ro đối với tôi khi lái xe với rô-bốt.
  1. What sorts of things can robots do today?

  • I think robots can be used in hospitals to perform some difficult surgery for patients. 

  • I think robots can do a lot of things today especially when it comes to repetitive tasks in the production line.

  • Tôi nghĩ có thể sử dụng robot trong bệnh viện để thực hiện một số ca phẫu thuật khó cho bệnh nhân.
  • Tôi nghĩ rằng robot ngày nay có thể làm được rất nhiều việc, đặc biệt là khi nói đến các nhiệm vụ lặp đi lặp lại trong dây chuyền sản xuất.
  1. Do you think robots will cause unemployment in the future or make more work? Why?

  • Some labor segments can be replaced by robots as they increase productivity, lower production costs but I think they can create new jobs in the tech sector.

  • I think robots will make more people lose their jobs because they are better than manual workers in many ways, especially efficiency and quality.

  • Một số bộ phận lao động có thể được thay thế bằng robot khi chúng tăng năng suất, giảm chi phí sản xuất nhưng tôi nghĩ chúng có thể tạo ra việc làm mới trong lĩnh vực công nghệ.
  • Tôi nghĩ robot sẽ khiến nhiều người mất việc hơn vì chúng tốt hơn lao động chân tay về nhiều mặt, đặc biệt là hiệu quả và chất lượng.
  1. Will robots have emotions in the future?

  • Yes, I think that robots can have emotions in the future thanks to advances in technology.

  • I think yes, because the need for humans to make friends with robots is increasing, so programming robots to have emotions is likely to happen in the future.

  • Vâng, tôi nghĩ rằng robot có thể có cảm xúc trong tương lai nhờ những tiến bộ trong công nghệ.
  • Tôi nghĩ là có, vì nhu cầu kết bạn với robot của con người ngày càng cao nên việc lập trình cho robot có cảm xúc là điều có thể xảy ra trong tương lai.
  1. Do you think robots might be dangerous in the future?

  • I believe that robots can put humans in danger. If some people use them for bad purposes, such as creating a war, robots will cause serious damage to humans.

  • I think that one day they will be too intelligent and stop obeying humans, then they can attack us to rule the world.

  • Tôi tin rằng robot có thể khiến con người gặp nguy hiểm. Nếu một số người sử dụng chúng vào mục đích xấu, chẳng hạn như tạo ra một cuộc chiến tranh, robot sẽ gây ra thiệt hại nghiêm trọng cho con người.
  • Tôi nghĩ rằng một ngày nào đó chúng sẽ trở nên quá thông minh và ngừng vâng lời con người, khi đó chúng có thể tấn công chúng ta để thống trị thế giới.
  1. Would robots change our society significantly?

  • Yes, robots will change society. In fact,  they have already done so, most of the jobs that were done manually earlier are performed with the help of robotics.

  • No, I don't think robots will change society, they will only change the way we work.

  • Vâng, robot sẽ thay đổi xã hội. Trên thực tế, họ đã làm như vậy rồi, hầu hết các công việc trước đây được thực hiện thủ công đều được thực hiện với sự trợ giúp của rô-bốt.
  • Không, tôi không nghĩ robot sẽ thay đổi xã hội, chúng sẽ chỉ thay đổi cách chúng ta làm việc.

 

TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ ROBOT AND EMPLOYMENT

1.Technophile/ˈteknəfaɪl/: Người yêu công nghệ.

2.Low-tech person /ˌloʊˈtek ˈpɝː.sən/: Người ít hiểu biết về công nghệ.

3.Production line /prəˈdʌk.ʃən ˌlaɪn/: Dây chuyền sản xuất.

4.Manual worker/ˈmæn.ju.əl ˈwɝː.kɚ/: Lao động chân tay.

5.Put something/someone in danger /pʊt ˈsʌm.θɪŋ/ˈsʌm.wʌn/ ɪn ˈdeɪn.dʒɚ/: Đặt ai/cái gì trong tình trạng nguy hiểm.

 


♻ 11Bilingo giảng dạy các khóa học tiếng anh bao gồm: tiếng anh online 1 kèm 1, tiếng anh giao tiếp online 1 kèm 1, tiếng anh thương mại online 1 kèm 1, tiếng anh cho trẻ em online 1 kèm 1, Luyện thi ielts online 1 kèm 1, luyện thi Starters online 1 kèm 1, luyện thi movers online 1 kèm 1, luyện thi flyers online 1 kèm 1…

Nếu bạn muốn tìm kiếm giáo viên nước ngoài đào tạo cho mình các khóa tiếng anh online 1 kèm 1.Bạn có thể liên lạc với 11bilingo qua các kênh sau nhé:

Bạn muốn trải nghiệm phương pháp học Tiếng Anh độc đáo của BILINGO?
Để lại thông tin của bạn dưới đây.
11bilingo.com: