Tổng tiền:
0đ
Tác giả Bilingo Học tiếng anh online 1
Ngày đăng 27/ 12/ 2022
Bình luận 0 Bình luận
Sadness (Buồn) là 1 chủ đề khá phổ biến đối với mọi người. Ngoài ra, chủ đề này cũng liên tục được sử dụng trong các đoạn đối thoại hằng ngày và trong các cuộc thi như IELTS, TOEFL. Thế nhưng, nếu bạn vẫn còn băn khoan vì không biết nên sử dụng từ vựng và làm thế nào để đối thoại với người khác về chủ đề này? Hôm nay hãy cùng Bilingo tìm hiểu qua bài viết liệt kê các từ vựng chủ đề Sadness (Nỗi Buồn) cùng các câu hỏi cũng như câu trả lời mẫu cho chủ đề này nhé.
TỪ VỰNG THAY THẾ CHO TÍNH TỪ SAD
Despondent (adj) Nản lòng
Ví dụ: She started to feel despondent about ever finding a job. (Cô bắt đầu cảm thấy tuyệt vọng về việc tìm kiếm một công việc.).
Downcast (adj) Chán nản, thất vọng
Ví dụ: He was understandably downcast after the team's loss. (Anh ấy đã thất vọng một cách dễ hiểu sau trận thua của đội.).
Dejected (adj) Chán nản
Ví dụ: She looks a bit dejected when they told her she didn't get the job (Cô ấy trông hơi chán nản khi họ nói với cô ấy rằng cô ấy đã không nhận được công việc).
Glum (adj) Ủ rũ, nhăn nhó
Ví dụ: Don't look so glum! Maybe you'll win next time. (Đừng trông ủ rũ thế! Có lẽ bạn sẽ giành chiến thắng thời gian tới.).
Sorrowful (adj) Ủ rũ, nhăn nhó
Ví dụ: With a sorrowful sigh she folded the letter and put it away. (Với một tiếng thở dài buồn bã, cô gấp bức thư lại và cất đi.).
MẪU CÂU HỎI, TRẢ LỜI CHỦ ĐỀ SADNESS (NỖI BUỒN)
Questions |
Answers |
Dịch |
Do you usually feel sad? |
● Yes, I often feel down in the dumps in the twilight. ● In all honesty, I put a smile on my face whenever dealing with life problems, so I’m always happy. |
● Vâng, tôi thường cảm thấy chán nản khi chạng vạng tối. ● Thành thật mà nói, tôi luôn nở nụ cười mỗi khi giải quyết các vấn đề trong cuộc sống, vì vậy tôi luôn vui vẻ. |
What is often the cause for this feeling? |
● It’s often the moment when I watch the sunset alone that puts me in a dismal mood for no reasons. ● I always have a long face whenever I miss my parents who live far from where I’m living. |
● Khoảnh khắc ngắm hoàng hôn một mình thường khiến tôi rơi vào tâm trạng buồn bã vô cớ. ● Tôi luôn có khuôn mặt dài mỗi khi tôi nhớ bố mẹ tôi sống xa nơi tôi đang sống. |
How might this negative feeling affect us? |
● Sad feelings make us be in a bad mood and not be able to manage things effectively. ● If a person lives with great sadness for a long time, he might run the risk of suffering from psychological diseases. |
● Cảm giác buồn bã khiến chúng ta có tâm trạng tồi tệ và không thể quản lý mọi việc một cách hiệu quả. ● Nếu một người sống với nỗi buồn sâu sắc trong một thời gian dài, họ có nguy cơ mắc các bệnh tâm lý. |
Do you think sadness offers certain advantages? |
● Yes, sadness undoubtedly gives colour to our life, makes our life more meaningful. ● Of course, our life would be a bit boring, if we smiled from ear to ear all the time. |
● Đúng vậy, nỗi buồn chắc chắn mang lại màu sắc cho cuộc sống của chúng ta, làm cho cuộc sống của chúng ta có ý nghĩa hơn. ● Tất nhiên, cuộc sống của chúng ta sẽ hơi nhàm chán nếu chúng ta luôn cười ngoác mồm. |
What will you often do when you feel sad? |
● I will put on some rock music, which offers loud and exciting tunes to improve my mood. ● I will let myself get drunk with some wine to forget all life’s joys and sadness |
● Tôi sẽ mở một vài bản nhạc rock, loại nhạc có giai điệu ồn ào và sôi động để cải thiện tâm trạng của tôi. ● Tôi sẽ cho mình say một chút rượu để quên hết vui buồn cuộc đời. |
Does all of that really help you feel better? |
● Yes, my mood is always better after I chill out with the strong and energetic tunes of pop music. ● I often feel sadder after getting drunk, but I just do it because it’s like my habit. |
● Vâng, tâm trạng của tôi luôn tốt hơn sau khi thư giãn với những giai điệu mạnh mẽ và tràn đầy năng lượng của nhạc pop. ● Tôi thường cảm thấy buồn hơn sau khi say rượu, nhưng tôi làm điều đó chỉ vì đó là thói quen của tôi. |
Do you want to be alone or to be with anyone else when you feel sad? |
● For me, it is better to be with someone else who can console you. Otherwise, hateful sadnesses can send me into the depths of despair. ● I prefer to immerse myself in sad music alone, so that I can think about my life. |
● Đối với tôi, tốt hơn là ở bên một người khác có thể an ủi bạn. Nếu không, những nỗi buồn hận thù có thể đẩy tôi vào vực sâu tuyệt vọng. ● Tôi thích một mình đắm mình trong tiếng nhạc buồn, để ngẫm nghĩ về cuộc đời. |
Can we intentionally avoid feeling sad? |
● I think we can’t because sadness comes from our life’s accidents, which are erratic. ● You need to keep calm and put a blissful smile on your face whenever dealing with life challenges. This will help you live a happy life. |
● Tôi nghĩ chúng ta không thể vì nỗi buồn đến từ những tai nạn trong cuộc sống của chúng ta, những điều thất thường. ● Bạn cần giữ bình tĩnh và nở nụ cười hạnh phúc trên môi mỗi khi đối mặt với những thử thách trong cuộc sống. Điều này sẽ giúp bạn sống một cuộc sống hạnh phúc. |
TỪ VỰNG THAM KHẢO
● have a long face /hæv ə lɒŋ feɪs/ (v) mặt buồn rười rượi, ủ dột
● down in the dumps /daʊn ɪn ðə dʌmps/ (idiom) buồn chán, buồn bã
● put sb in a/an … mood /pʊt ˈsʌmbədi ɪn eɪ/æn … muːd/ (v) khiến ai có tâm trạng gì đó
● send sb into the depths of despair /sɛnd ˈsʌmbədi ˈɪntuː ðə dɛpθs əv dɪsˈpeə/ (v) khiến ai rơi vào đáy sâu tuyệt vọng
● life’s joys and sadnesses /laɪfs ʤɔɪz ænd ˈsædnɪsɪz/ (n) những vui buồn trong cuộc sống
♻ 11Bilingo giảng dạy các khóa học tiếng anh bao gồm: tiếng anh online 1 kèm 1, tiếng anh giao tiếp online 1 kèm 1, tiếng anh thương mại online 1 kèm 1, tiếng anh cho trẻ em online 1 kèm 1, Luyện thi ielts online 1 kèm 1, luyện thi Starters online 1 kèm 1, luyện thi movers online 1 kèm 1, luyện thi flyers online 1 kèm 1…
Nếu bạn muốn tìm kiếm giáo viên nước ngoài đào tạo cho mình các khóa tiếng anh online 1 kèm 1.Bạn có thể liên lạc với 11bilingo qua các kênh sau nhé: