TỪ VỰNG VÀ CÁC CÂU HỎI CHỦ ĐỀ TEAM BUILDING ACTIVITY

  • Tác giả Bilingo Học tiếng anh online 1

  • Ngày đăng 14/ 02/ 2023

  • Bình luận 0 Bình luận

TỪ VỰNG VÀ CÁC CÂU HỎI CHỦ ĐỀ TEAM BUILDING ACTIVITY

Team building activity (hoạt động gắn kết đội) là 1 chủ đề khá phổ biến đối với mọi người. Ngoài ra, chủ đề này cũng liên tục được sử dụng trong các đoạn đối thoại hằng ngày và trong các cuộc thi như IELTS, TOEFL. Thế nhưng, nếu bạn vẫn còn băn khoan vì không biết nên sử dụng từ vựng và làm thế nào để đối thoại với người khác về chủ đề này? Hôm nay hãy cùng Bilingo tìm hiểu qua bài viết liệt kê các từ vựng chủ đề Team building activity (hoạt động gắn kết đội) cùng các câu hỏi cũng như câu trả lời mẫu cho chủ đề này nhé.

TỪ VỰNG VỀ  CHỦ ĐỀ TEAM BUILDING ACTIVITY

1. Team building activity (noun) /ˈtiːm ˌbɪl.dɪŋ ækˈtɪv.ə.ti/ hoạt động xây dựng đội ngũ games, activities that encourage members of a group to work well together - I love doing team building activities.

2. Improve collaboration (verb phrase) cải thiện sự cộng tác have better act of working together with other people or organizations to create or achieve something - Companies to improve collaboration between employees.

3. Boost team spirit (verb phrase) tăng tinh thần đồng đội improve a particular way of thinking, feeling, or behaving, especially a way that is typical of a particular group of people - Boosting team spirit is important for project teams’ success.

4. Increase engagement (verb phrase) tăng sự gắn kết, tương tác improve the process of encouraging people to be interested in the work of an organization - Team building activities can really increase engagement between staffs. 

5. Strengthen bond (verb phrase) làm cho mối quan hệ gắn kết chặt chẽ hơn to make a close connection joining two or more people stronger - Dates strengthen bond between couples.

6. Let one’s hair down (idiom) để bản thân thoải mái, vô tư hơn những ngày bình thường to allow oneself to enjoy and behave much more freely than usual - You should let your hair down, it’s weekend!

7. Break the ice (idiom) làm cho những người chưa gặp mặt bao giờ trở nên thoải mái và bắt đầu nói chuyện với nhau to make people who have not met before feel more relaxed with each other - The warm-up game really break the ice between newbies.

8. Teamwork (noun) /ˈtiːm.wɝːk/ việc nhóm the activity of working together in a group with other people - Her determination, teamwork skills and leadership capabilities convinced us that she was perfect for the job.

9. Improve job satisfaction (verb phrase) cải thiện mức độ hài lòng đối với công việc make the employees’ pleasure about the job better - Increase salary can improve job satisfaction.

 

MẪU CÂU HỎI, TRẢ LỜI CHỦ ĐỀ TEAM BUILDING ACTIVITY

Questions 

Sample answers

Dịch
  1. Do you like team building activities?
  • Yes, I do. The games are very fun, allowing me to let my hair down after stressful working days.

  • No, I don’t. I do not feel comfortable when associating with other people.

  • Em đồng ý. Các trò chơi rất vui nhộn, giúp tôi có thể xả tóc sau những ngày làm việc căng thẳng.
  • Không, tôi không. Tôi không cảm thấy thoải mái khi kết giao với người khác.
  1. What are some benefits of team building activities?

  • Team building activities improve collaboration among colleagues as they need to work together.

  • It can boost team spirit by increasing engagement and creating bonds between employees through fun activities.

  • Các hoạt động xây dựng nhóm cải thiện sự hợp tác giữa các đồng nghiệp khi họ cần làm việc cùng nhau.
  • Nó có thể thúc đẩy tinh thần đồng đội bằng cách tăng cường sự tham gia và tạo ra sự gắn kết giữa các nhân viên thông qua các hoạt động vui chơi.
  1. How can increasing engagement improve business’s performance?

  • Increasing engagement can improve job satisfaction, which motivates them to work more effectively in the company.

  • Increasing engagement can improve teamwork’s effectiveness, which is crucial in business projects.

  • Tăng cường gắn kết có thể cải thiện sự hài lòng trong công việc, từ đó thúc đẩy họ làm việc hiệu quả hơn trong công ty.
  • Tăng cường sự tham gia có thể cải thiện hiệu quả làm việc theo nhóm, điều này rất quan trọng trong các dự án kinh doanh.
  1. What kind of team building activities do you know?

  • Many outdoor team building games that involve many people playing together to complete tasks.

  • Team building activities can be indoor too, which often divides people in teams to solve a problem or charades.

  • Nhiều trò chơi team building ngoài trời có sự tham gia của nhiều người cùng chơi để hoàn thành nhiệm vụ.
  • Các hoạt động xây dựng nhóm cũng có thể diễn ra trong nhà, thường chia mọi người thành các nhóm để giải quyết vấn đề hoặc trò chơi đố chữ.
  1. How often should a company organize team building activities?

  • A company should organize team building events at least once a year to strengthen bonds between members.

  • They can hold small team building games to break the ice before any meeting, especially for new team members.

  • Một công ty nên tổ chức các sự kiện team building ít nhất mỗi năm một lần để tăng cường sự gắn kết giữa các thành viên.
  • Họ có thể tổ chức các trò chơi xây dựng nhóm nhỏ để phá băng trước bất kỳ cuộc họp nào, đặc biệt là đối với các thành viên mới trong nhóm.

 


♻ 11Bilingo giảng dạy các khóa học tiếng anh bao gồm: tiếng anh online 1 kèm 1, tiếng anh giao tiếp online 1 kèm 1, tiếng anh thương mại online 1 kèm 1, tiếng anh cho trẻ em online 1 kèm 1, Luyện thi ielts online 1 kèm 1, luyện thi Starters online 1 kèm 1, luyện thi movers online 1 kèm 1, luyện thi flyers online 1 kèm 1…

Nếu bạn muốn tìm kiếm giáo viên nước ngoài đào tạo cho mình các khóa tiếng anh online 1 kèm 1.Bạn có thể liên lạc với 11bilingo qua các kênh sau nhé:

Bạn muốn trải nghiệm phương pháp học Tiếng Anh độc đáo của BILINGO?
Để lại thông tin của bạn dưới đây.
11bilingo.com: