Technophile(Người đam mê công nghệ)là 1 chủ đề khá phổ biến đối với mọi người. Ngoài ra, chủ đề này cũng liên tục được sử dụng trong các đoạn đối thoại hằng ngày và trong các cuộc thi như IELTS, TOEFL. Thế nhưng, nếu bạn vẫn còn băn khoan vì không biết nên sử dụng từ vựng và làm thế nào để đối thoại với người khác về chủ đề này? Hôm nay hãy cùng Bilingo tiếng anh online 1 kèm 1 tìm hiểu qua bài viết liệt kê các từ vựng chủ đề Technophile(Người đam mê công nghệ)cùng các câu hỏi cũng như câu trả lời mẫu cho chủ đề để luyện thi ielts và giúp bạn nâng cao trình tiếng anh giao tiếp và tiếng anh thương mại của mình. này nhé.
MẪU CÂU HỎI, TRẢ LỜI CHỦ ĐỀ TECHNOPHILE
Questions
Sample answers
Dịch
What was the last technological product you got?
The latest gadget I purchased was a computer. I had saved up for a long time to afford it!
It was the newest smartphone of Apple. It was actually my 20th birthday present from my sister.
Tiện ích mới nhất tôi mua là một chiếc máy tính. Tôi đã tiết kiệm trong một thời gian dài để mua nó!
Đó là điện thoại thông minh mới nhất của Apple. Đó thực sự là món quà sinh nhật lần thứ 20 của tôi từ chị gái tôi.
Are you a technophile?
Yes sure! I really want to use and keep up with the newest technology trends in the world
Well! I’d rather call myself a technophobe than a technophile as it takes me a long time to get used to new technology.
Vâng chắc chắn! Tôi rất muốn sử dụng và bắt kịp những xu hướng công nghệ mới nhất trên thế giới
Tốt! Tôi thà tự gọi mình là một người sợ công nghệ hơn là một người yêu công nghệ vì tôi phải mất một thời gian dài để làm quen với công nghệ mới.
What are your criteria when choosing a technological device?
Quality must be my first priority, regardless of the reputation of the brands.
When buying any technological product, I always take price and brand name into account.
Chất lượng phải là ưu tiên hàng đầu của tôi, bất kể danh tiếng của các thương hiệu.
Khi mua bất kỳ sản phẩm công nghệ nào, tôi luôn quan tâm đến giá cả và thương hiệu.
What is your favourite device?
My phone of course! It is a helping hand in my daily life!
I'd choose my laptop and smartphone because honestly speaking, I couldn't properly function without them
Điện thoại của tôi tất nhiên! Nó là một bàn tay giúp đỡ trong cuộc sống hàng ngày của tôi!
Tôi sẽ chọn máy tính xách tay và điện thoại thông minh của mình vì thành thật mà nói, tôi không thể hoạt động bình thường nếu không có chúng
How much time do you spend on your phone?
I spend relatively 3 hours on my cell phone: 2 for working and 1 for recreation.
Not too much, about 1 hour! Because I spend more time on my tablet since it's more convenient than a cell phone.
Tôi dành tương đối 3 giờ cho điện thoại di động của mình: 2 giờ để làm việc và 1 giờ để giải trí.
Không quá nhiều, khoảng 1 giờ! Bởi vì tôi dành nhiều thời gian hơn cho máy tính bảng của mình vì nó tiện lợi hơn điện thoại di động.
What do you use your phone/computer for?
Apart from the purpose of communication, I used my phone for surfing the Internet and taking notes.
I mostly use my computer for working and studying. That's where I store all of the important information.
Ngoài mục đích liên lạc, tôi sử dụng điện thoại để lướt Internet và ghi chú.
Tôi chủ yếu sử dụng máy tính để làm việc và học tập. Đó là nơi tôi lưu trữ tất cả các thông tin quan trọng.
What electronic household equipment do you think is the best?
A microwave, to me, is the best invention of all time because I can cook everything with it!
I think it would be a dishwasher because it saves a lot of time!
Đối với tôi, lò vi sóng là phát minh tuyệt vời nhất mọi thời đại vì tôi có thể nấu mọi thứ với nó!
Tôi nghĩ rằng nó sẽ là một máy rửa chén vì nó tiết kiệm rất nhiều thời gian!
Is there any new gadget that you really want to get?
I actually don't have any plans to purchase any new device in the next 3 years!
I am saving for the newly-released camera of Canon!
Tôi thực sự không có kế hoạch mua bất kỳ thiết bị mới nào trong 3 năm tới!
Tôi đang tiết kiệm cho chiếc máy ảnh mới ra mắt của Canon!
TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ TECHNOPHILE
Technophile (noun) /ˈteknəfaɪl/: Người đam mê công nghệ
Gadget (noun) /ˈɡædʒ.ət/: Thiết bị
Keep up with (phrasal verb) /kiːp ʌp wɪð/: Bắt kịp với
Technophobe (noun) /ˈtek.nə.foʊb/: Người không thích công nghệ
Newly-released (adjective) /ˈnuː.li rɪˈliːst/: vừa mới ra mắt
♻ 11Bilingo giảng dạy các khóa học tiếng anh bao gồm: tiếng anh online 1 kèm 1, tiếng anh giao tiếp online 1 kèm 1, tiếng anh thương mại online 1 kèm 1, tiếng anh cho trẻ em online 1 kèm 1, Luyện thi ielts online 1 kèm 1, luyện thi Starters online 1 kèm 1, luyện thi movers online 1 kèm 1, luyện thi flyers online 1 kèm 1…
Nếu bạn muốn tìm kiếm giáo viên nước ngoài đào tạo cho mình các khóa tiếng anh online 1 kèm 1.Bạn có thể liên lạc với 11bilingo qua các kênh sau nhé: