TỪ VỰNG VÀ CÁC CÂU HỎI CHỦ ĐỀ TELEMARKETING

  • Tác giả Bilingo Học tiếng anh online 1

  • Ngày đăng 09/ 05/ 2023

  • Bình luận 0 Bình luận

TỪ VỰNG VÀ CÁC CÂU HỎI CHỦ ĐỀ TELEMARKETING

Telemarketing (tiếp thị qua điện thoại) là 1 chủ đề khá phổ biến đối với mọi người. Ngoài ra, chủ đề này cũng liên tục được sử dụng trong các đoạn đối thoại hằng ngày và trong các cuộc thi như IELTS, TOEFL. Thế nhưng, nếu bạn vẫn còn băn khoan vì không biết nên sử dụng từ vựng và làm thế nào để đối thoại với người khác về chủ đề này? Hôm nay hãy cùng Bilingo tiếng anh online 1 kèm 1 tìm hiểu qua bài viết liệt kê các từ vựng chủ đề Telemarketing (tiếp thị qua điện thoại) cùng các câu hỏi cũng như câu trả lời mẫu cho chủ đề để luyện thi ielts và giúp bạn nâng cao trình tiếng anh giao tiếp và tiếng anh thương mại của mình. này nhé.

 

TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ TELEMARKETING

  1. Hang up (phrasal verb) /hæŋ ʌp/ Tắt máy to end a phone conversation by putting down the phone receiver or pressing the ‘end call’ button - After I hung up I remembered what I'd wanted to say.

  2. Information security (noun)  /ˌɪnfəˈmeɪʃn sɪˈkjʊərəti/ Bảo mật thông tin the state of being protected against the unauthorized use of information, especially electronic data, or the measures taken to achieve this. - The primary goal of information security is to control access to information.

  3. call back (phrasal verb) /kɔːl bæk/ Gọi lại to phone somebody again or to phone somebody who phoned you earlier - He's going to call back tomorrow night, at exactly 9:00. 

  4. Have no interest in (phrase) Không có hứng thú to not be interested in - I have no interest in high-tech commercial videos at all these days.

  5. clear up queries (phrase) Giải đáp thắc mắc to answer questions - I want to clear up any queries you might still have.

  6. drive somebody up the wall (idiom) Làm cực kì bực bội If somebody or something drives you up the wall, they do something that greatly annoys or irritates you. - He quit his job because his boss' constant criticism was driving him up the wall. 

  7. bear with a sore head (idiom) Rất khó chịu và nóng tính If someone is behaving like a bear with a sore head, they are very irritable and bad-tempered. - John is always like a bear with a sore head first thing in the morning—it's best not to even talk to him until he's had his coffee.

  8. sales territory (noun) /seɪls ˈterətɔːri/ địa phận bán hàng A sales territory is the customer group or geographical area for which an individual salesperson or a sales team holds responsibility - Sun Automation's sales territory will include Arizona, New Mexico and Southern Nevada.

  9. up to date (adjective) /ˌʌp tə ˈdeɪt/ cập nhật having or including the most recent information - We are keeping up to date with the latest developments.

 

MẪU CÂU HỎI, TRẢ LỜI CHỦ ĐỀ TELEMARKETING

Questions 

Sample answers

Dịch
  1. Have you ever received a phone call to introduce goods or services?

  • Yes, every day. It’s super annoying. I even hung up the phone immediately after hearing their voice. 

  • Yes! I don’t know how they can know my number. . Information security in Vietnam is terrible.

  • Vâng, mỗi ngày. Nó cực kỳ khó chịu. Tôi thậm chí còn cúp điện thoại ngay sau khi nghe thấy giọng nói của họ.
  • Đúng! Tôi không biết làm thế nào họ có thể biết số của tôi. . Bảo mật thông tin ở Việt Nam thật khủng khiếp.
  1. Are you annoyed about telemarketing?

  • Well, you don’t have to ask. Once, I even shouted to the phone since they called me twice per day to introduce visa cards. 

  • Well, it could be said that telemarketing seems the worst type of marketing to me. It's driving me up the wall.

  • Chà, bạn không cần phải hỏi. Có lần, tôi còn hét vào điện thoại vì họ gọi cho tôi hai lần mỗi ngày để giới thiệu thẻ visa.
  • Chà, có thể nói rằng tiếp thị qua điện thoại dường như là loại hình tiếp thị tồi tệ nhất đối với tôi. Nó đẩy tôi lên tường.
  1. How do you deal with those annoying phone calls?

  • Since I don’t know how to refuse other people, I have to listen to them and then politely say that I have no interest in the product. 

  • However, sometimes, I was like a bear with a sore head. I told them not to ever call me back and please cross my name on their lists. 

  • Vì không biết từ chối người khác nên tôi đành nghe theo rồi lịch sự nói không quan tâm đến sản phẩm.
  • Tuy nhiên, đôi khi, tôi giống như một con gấu bị đau đầu. Tôi bảo họ đừng bao giờ gọi lại cho tôi và hãy điền tên tôi vào danh sách của họ.
  1. What are the advantages of telemarketing?

  • It provides a more interactive and personal sales service. The staff could clear up queries of their customers. 

  • It could sell from a distance to increase your sales territory. 

  • Nó cung cấp một dịch vụ bán hàng tương tác và cá nhân hơn. Các nhân viên có thể xóa các truy vấn của khách hàng của họ.
  • Nó có thể bán từ xa để tăng lãnh thổ bán hàng của bạn.
  1. What are the disadvantages of telemarketing?

  • The customer lists are expensive to purchase and may not be up to date.

  • Customer reactions are not always friendly, as bad experiences with telemarketers contribute to the negative stereotype.

  • Danh sách khách hàng đắt tiền để mua và có thể không được cập nhật.
  • Phản ứng của khách hàng không phải lúc nào cũng thân thiện, vì trải nghiệm tồi tệ với nhân viên tiếp thị qua điện thoại góp phần tạo nên định kiến tiêu cực.

 


♻ 11Bilingo giảng dạy các khóa học tiếng anh bao gồm: tiếng anh online 1 kèm 1, tiếng anh giao tiếp online 1 kèm 1, tiếng anh thương mại online 1 kèm 1, tiếng anh cho trẻ em online 1 kèm 1, Luyện thi ielts online 1 kèm 1, luyện thi Starters online 1 kèm 1, luyện thi movers online 1 kèm 1, luyện thi flyers online 1 kèm 1…

Nếu bạn muốn tìm kiếm giáo viên nước ngoài đào tạo cho mình các khóa tiếng anh online 1 kèm 1.Bạn có thể liên lạc với 11bilingo qua các kênh sau nhé:

Bạn muốn trải nghiệm phương pháp học Tiếng Anh độc đáo của BILINGO?
Để lại thông tin của bạn dưới đây.
11bilingo.com: