TỪ VỰNG VÀ CÁC CÂU HỎI CHỦ ĐỀ TIME (THỜI GIAN)

  • Tác giả Bilingo Học tiếng anh online 1

  • Ngày đăng 23/ 12/ 2022

  • Bình luận 0 Bình luận

TỪ VỰNG VÀ CÁC CÂU HỎI CHỦ ĐỀ TIME (THỜI GIAN)

Time (thời gian) là 1 chủ đề khá phổ biến đối với mọi người. Ngoài ra, chủ đề này cũng liên tục được sử dụng trong các đoạn đối thoại hằng ngày và trong các cuộc thi như IELTS, TOEFL. Thế nhưng, nếu bạn vẫn còn băn khoan vì không biết nên sử dụng từ vựng và làm thế nào để đối thoại với người khác về chủ đề này? Hôm nay hãy cùng Bilingo tìm hiểu qua bài viết liệt kê các từ vựng chủ đề Time (thời gian) cùng các câu hỏi cũng như câu trả lời mẫu cho chủ đề này nhé.

 

MẪU CÂU HỎI, TRẢ LỜI CHỦ ĐỀ TIME (THỜI GIAN)

QUESTIONS SAMPLE ANSWERS  DỊCH

1. How important is time to you?

- To me, time is golden. Time is the most important resource because once the time’s gone, we can’t get it back.

- Every single thing in the universe is affected by time, so time is very precious and we should not waste it in any way. 

- Với tôi, thời gian là vàng bạc. Thời gian là tài nguyên quan trọng nhất bởi vì một khi thời gian đã trôi qua, chúng ta không thể lấy lại được.

- Mọi thứ trong vũ trụ đều bị ảnh hưởng bởi thời gian, vì vậy thời gian rất quý giá và chúng ta không nên lãng phí nó dưới bất kỳ hình thức nào.

2. Are you ever late for anything?

- No, I am a very punctual person. I value time and am never late for anything.

- Yes, sure. Everyone must be late for something in his life, and I am not an exception. 

- Không, tôi là người rất đúng giờ. Tôi quý trọng thời gian và không bao giờ trễ hẹn bất cứ điều gì.

- Vâng, chắc chắn. Ai cũng phải muộn một điều gì đó trong đời, và tôi cũng không ngoại lệ.

3. Are you good at time management? 

- Yes. I could manage my time well. I don’t find myself stressing about deadlines and commitments I have to complete. 

- No. Actually, I am bad at organizing time. I can’t always stick to my schedule and I delay my tasks sometimes. 

- Đúng. Tôi có thể quản lý tốt thời gian của mình. Tôi không thấy mình căng thẳng về thời hạn và những cam kết mà tôi phải hoàn thành.

- Không. Thực ra, tôi rất tệ trong việc sắp xếp thời gian. Tôi không phải lúc nào cũng tuân theo lịch trình của mình và đôi khi tôi trì hoãn công việc của mình.

4. What do you do to manage your time?

- I set goals for myself to help me prioritize the activities and tasks I should work on first.

- I have time set aside in my schedule to deal with unexpected things which might arise. 

- Tôi đặt mục tiêu cho bản thân để giúp tôi sắp xếp thứ tự ưu tiên cho các hoạt động và nhiệm vụ mà tôi nên thực hiện trước.

- Tôi có thời gian dành riêng trong lịch trình của mình để giải quyết những việc đột xuất có thể phát sinh.

5. Do you think planning is important for time management?

- Yes, I think planning is the start point of time management. Once you have plans for what you do, then you have time to do them and achieve your goals. 

- Definitely, planning plays a vital role in effective time management. Planning helps an individual to know what all he or she needs to do urgently and what can be done a little later. 

- Vâng, tôi nghĩ lập kế hoạch là điểm khởi đầu của việc quản lý thời gian. Một khi bạn có kế hoạch cho những gì bạn làm, thì bạn có thời gian để thực hiện chúng và đạt được mục tiêu của mình.

- Chắc chắn, lập kế hoạch đóng một vai trò quan trọng trong việc quản lý thời gian hiệu quả. Lập kế hoạch giúp một cá nhân biết tất cả những gì họ cần làm khẩn cấp và những gì có thể được thực hiện sau một thời gian ngắn.

6. What are some tips to manage time well?

- I think the best way is to set a time limit to complete a task. This can help you to stay focused and get more things done in less time. 

- You can take advantage of software tools for time management, for example Toggl or Evernote. 

- Tôi nghĩ cách tốt nhất là đặt ra thời hạn để hoàn thành một nhiệm vụ. Điều này có thể giúp bạn tập trung và hoàn thành nhiều việc hơn trong thời gian ngắn hơn.

- Bạn có thể tận dụng các công cụ phần mềm để quản lý thời gian, ví dụ như Toggl hoặc Evernote.

7. Do you think 24 hours a day is enough?

- To me, 24 hours a day is more than enough. I can do a lot of things within a day including my job, sleeping and even entertaining activities. 

- No. You know, time flies. I always have to work against the clock to finish what I want to do. I wish a day had 40 hours.

- Với tôi, 24 giờ một ngày là quá đủ. Tôi có thể làm rất nhiều việc trong một ngày bao gồm công việc, ngủ nghỉ và thậm chí cả các hoạt động giải trí.

- Không. Bạn biết đấy, thời gian trôi nhanh. Tôi luôn phải làm việc với thời gian để hoàn thành những gì tôi muốn làm. Tôi ước một ngày có 40 giờ.

8. If you could stop time, what would you do?

- As a college student, I would use my power to stop time when I do homework or miss a deadline.

- If I could freeze time, I would save people in emergency situations. 

- Là một sinh viên đại học, tôi sẽ sử dụng sức mạnh của mình để dừng thời gian khi tôi làm bài tập về nhà hoặc bỏ lỡ thời hạn.

- Nếu tôi có thể đóng băng thời gian, tôi sẽ cứu người trong những tình huống khẩn cấp.

 

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TIME (THỜI GIAN)

1. stick to one’s schedule (phrase) /stɪk tuːwʌnz ˈʃedʒ.uːl/ tuân theo kế hoạch to follow a list of planned activities or things to be done showing the times or dates when they are intended to happen or be done

2. delay one’s task (phrase) /dɪˈleɪ wʌnz tɑːsk/ trì hoãn công việc to do tasks later

3. set a time limit (phrase) /set ə taɪm ˈlɪm.ɪt/ đặt giới hạn thời gian to limit time to do something 

4. miss a deadline (phrase) /mɪs ə ˈded.laɪn/ không kịp thời hạn quy định to fail to finish something with a particular time 

5. freeze time (phrase) /friːz taɪm/ đóng băng thời gian to stop time

6. time flies (phrase) /taɪm flaɪz/ thời gian trôi nhanh used to mean that time passes surprisingly quickly

7. against the clock (phrase) /əˈɡenst ðə klɒk/ chạy đua với thời gian if you do something against the clock, you do it as fast as possible and try to finish it before a certain time

 

CÁC EXPRESSION ĐI VỚI TIME

1. time's up: hết giờ rồi there's no time left, no more time is allowed to do something

2. in no time: không có thời gian very quickly

3. time after time: hêt lần nay đến lần khac repeatedly, many times

4. take your time: mất thời gian của bạn don't hurry, do something as slowly as necessary

5. time flies: thời gian trôi time passes very quickly

6. at the best of times: vào thời điểm tốt nhất when circumstances are most favourable

7. keep up with the times: Theo kịp với thời đại adapt your way of thinking and/or lifestyle to modern standards

8. at one time: xưa kia in or during a known but unspecified past period.

 


♻ 11Bilingo giảng dạy các khóa học tiếng anh bao gồm: tiếng anh online 1 kèm 1, tiếng anh giao tiếp online 1 kèm 1, tiếng anh thương mại online 1 kèm 1, tiếng anh cho trẻ em online 1 kèm 1, Luyện thi ielts online 1 kèm 1, luyện thi Starters online 1 kèm 1, luyện thi movers online 1 kèm 1, luyện thi flyers online 1 kèm 1…

Nếu bạn muốn tìm kiếm giáo viên nước ngoài đào tạo cho mình các khóa tiếng anh online 1 kèm 1.Bạn có thể liên lạc với 11bilingo qua các kênh sau nhé:

  • Website: https://11bilingo.edu.vn/
  • Fanpage: m.me/11bilingo.edu.vn
  • Zalo:
  • Hotline: 1800088860 (miễn phí) 0901189862( có phí). Phím 1 gặp bộ phận tư vấn và phím 2 gặp bộ phận quản lý lớp học
  • VPHCM: R.1508 - Vincom Center - 72 Lê Thánh Tôn. Q.1. HCM
  • VPHN: Tầng 7, 174 Thái Hà, Q.Đống Đa, Hà Nội
Bạn muốn trải nghiệm phương pháp học Tiếng Anh độc đáo của BILINGO?
Để lại thông tin của bạn dưới đây.
11bilingo.com: