TỪ VỰNG VÀ CÁC CÂU HỎI VỀ CHỦ ĐỀ TOXIC RELATIONSHIP

  • Tác giả Bilingo Học tiếng anh online 1

  • Ngày đăng 12/ 03/ 2023

  • Bình luận 0 Bình luận

TỪ VỰNG VÀ CÁC CÂU HỎI VỀ CHỦ ĐỀ TOXIC RELATIONSHIP

Toxic relationship (mối quan hệ độc hại) là 1 chủ đề khá phổ biến đối với mọi người. Ngoài ra, chủ đề này cũng liên tục được sử dụng trong các đoạn đối thoại hằng ngày và trong các cuộc thi như IELTS, TOEFL. Thế nhưng, nếu bạn vẫn còn băn khoan vì không biết nên sử dụng từ vựng và làm thế nào để đối thoại với người khác về chủ đề này? Hôm nay hãy cùng Bilingo tiếng anh online 1 kèm 1 tìm hiểu qua bài viết liệt kê các từ vựng chủ đề Toxic relationship (mối quan hệ độc hại) cùng các câu hỏi cũng như câu trả lời mẫu cho chủ đề để luyện thi ielts và giúp bạn nâng cao trình tiếng anh giao tiếp và tiếng anh thương mại của mình. này nhé.

 

TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ TOXIC RELATIONSHIP

  1. Deep down (idiom) tận đáy lòng felt strongly and often hidden from other people - Deep down, I still need you by my side!

  2. Destroy someone's emotion (verb phrase)  tổn thương, hủy hoại cảm xúc ai đó to damage somebody's feeling - Your comments on social media can destroy others’ emotion! Delete it now!

  3. Put an end to something (verb phrase) chấm dứt điều gì to cause something to stop - It’s time for me to put an end to this relationship

  4. Toxic relationship (noun phrase) /ˌtɒk.sɪk rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/ mối quan hệ độc hại any relationship between people who don't support and harm each other - No one wants to have a toxic relationship  

  5. Romantic relationship (noun phrase) /rəʊˈmæn.tɪk rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/ mối quan hệ tình cảm loving relationship - Are you guys really in a serious romantic relationship? 

  6. Manipulation (noun) /məˌnɪp.jəˈleɪ.ʃən/ sự thao túng, quản lý quá đà controlling someone or something to your own advantage, often unfairly or dishonestly - There's been so much media manipulation these days

  7. Heartbroken (adjective) /ˈhɑːrtˌbroʊ.kən/ đau lòng extremely sad - If she ever left him he would be heartbroken

  8. Move on (phrasal verb) /muːv ɑːn/ (nghĩa bóng) bước tiếp, vượt qua điều khó khăn to accept that a situation has changed and be ready to deal with new experiences - Since he and his girlfriend broke up, he's been finding it difficult to move on

  9. Trust (verb) /trʌst/ tin tưởng to believe that someone is good and honest and will not harm you - My sister warned me not to trust him

  10. Obedient (adjective) /oʊˈbiː.di.ənt/ tuân theo, vâng lời doing, or willing to do, what you have been told to do by someone - Students are expected to be quiet and obedient in the classroom

MẪU CÂU HỎI VÀ TRẢ LỜI  CHỦ ĐỀ TOXIC RELATIONSHIP

Questions 

Sample answers

Dịch
  1. How do you define a ‘toxic relationship'?

  • To me, a toxic relationship is the one that always brings you negativity in many ways.

  • A toxic relationship is any relationship that harms you. It doesn't have to be a romantic relationship, it can also come from your family.

  • Đối với tôi, một mối quan hệ độc hại là mối quan hệ luôn mang lại cho bạn sự tiêu cực theo nhiều cách.
  • Một mối quan hệ độc hại là bất kỳ mối quan hệ nào gây hại cho bạn. Nó không nhất thiết phải là một mối quan hệ lãng mạn, nó cũng có thể đến từ gia đình bạn.
  1. Have you ever got into a toxic relationship?

  • Yes I have. I've just ended a relationship with a boy that hurt me a lot.

  • Unfortunately, the toxic relationship that I want to tell you comes from my family. 

  • Vâng tôi có. Tôi vừa kết thúc mối quan hệ với một chàng trai khiến tôi tổn thương rất nhiều.
  • Thật không may, mối quan hệ độc hại mà tôi muốn nói với bạn lại đến từ gia đình tôi.
  1. How do you feel about that relationship?

  • It's really hard to describe. From the outside, I feel happy when being with him. But deep down, it hurts a lot.

  • I feel really heartbroken because it is my brother who always brings troubles to me and my family.

  • Nó thực sự khó để diễn tả. Nhìn từ bên ngoài, tôi cảm thấy hạnh phúc khi ở bên anh ấy. Nhưng trong sâu thẳm, nó rất đau.
  • Tôi cảm thấy thực sự đau lòng vì chính anh trai tôi là người luôn mang đến những rắc rối cho tôi và gia đình tôi.
  1. What are the signs of a toxic relationship?

  • There are a lot. But based on my experience, manipulation is the most significant sign.

  • You can realize you are in a toxic relationship when your partner isn't willing to admit mistakes and never wants you to be obedient.

  • Có rất nhiều. Nhưng dựa trên kinh nghiệm của tôi, thao túng là dấu hiệu quan trọng nhất.
  • Bạn có thể nhận ra mình đang ở trong một mối quan hệ độc hại khi đối tác của bạn không sẵn sàng thừa nhận sai lầm và không bao giờ muốn bạn nghe lời.
  1. What are the bad effects of a toxic relationship?

  • I think the damaging effect of an unhealthy relationship is that it can destroy your emotions, which may cause depression.  

  • In my opinion, your mental health will be badly affected. Then our physical health will also be damaged.

  • Tôi nghĩ tác hại của một mối quan hệ không lành mạnh là nó có thể phá hủy cảm xúc của bạn, có thể gây ra trầm cảm.
  • Theo tôi, sức khỏe tinh thần của bạn sẽ bị ảnh hưởng xấu. Khi đó sức khỏe thể chất của chúng ta cũng sẽ bị tổn hại.
  1. Do you think it’s difficult to get out of a toxic relationship?

  • It is possible to stop a toxic relationship. But it's a bit hard to move on when that person means a lot to you, such as your family member.

  • I think it's not really difficult to give up that relationship when you receive enough pain and hurt.

  • Có thể dừng một mối quan hệ độc hại. Nhưng hơi khó để tiếp tục khi người đó rất có ý nghĩa với bạn, chẳng hạn như thành viên trong gia đình bạn.
  • Tôi nghĩ thực sự không khó để từ bỏ mối quan hệ đó khi bạn đã nhận đủ đau đớn và tổn thương.
  1. Do you have any tips to stop this situation?

  • I think in order to put an end to this relationship, you have to take off the “bind fold” and realize the toxic factors.

  • Based on my experience, you really need advice from the one that you can trust. That person may have a better viewpoint than you. 

  • Tôi nghĩ để chấm dứt mối quan hệ này, bạn phải cởi bỏ “nếp gấp” và nhận ra những yếu tố độc hại.
  • Dựa trên kinh nghiệm của tôi, bạn thực sự cần lời khuyên từ người mà bạn có thể tin tưởng. Người đó có thể có quan điểm tốt hơn bạn.

 


♻ 11Bilingo giảng dạy các khóa học tiếng anh bao gồm: tiếng anh online 1 kèm 1, tiếng anh giao tiếp online 1 kèm 1, tiếng anh thương mại online 1 kèm 1, tiếng anh cho trẻ em online 1 kèm 1, Luyện thi ielts online 1 kèm 1, luyện thi Starters online 1 kèm 1, luyện thi movers online 1 kèm 1, luyện thi flyers online 1 kèm 1…

Nếu bạn muốn tìm kiếm giáo viên nước ngoài đào tạo cho mình các khóa tiếng anh online 1 kèm 1.Bạn có thể liên lạc với 11bilingo qua các kênh sau nhé:

Bạn muốn trải nghiệm phương pháp học Tiếng Anh độc đáo của BILINGO?
Để lại thông tin của bạn dưới đây.
11bilingo.com: