TỪ VỰNG VÀ CÁC CÂU HỎI CHỦ ĐỀ VICTIM BLAMING

  • Tác giả Bilingo Học tiếng anh online 1

  • Ngày đăng 07/ 03/ 2023

  • Bình luận 0 Bình luận

TỪ VỰNG VÀ CÁC CÂU HỎI CHỦ ĐỀ VICTIM BLAMING

Victim blaming (đổ lỗi nạn nhân) là 1 chủ đề khá phổ biến đối với mọi người. Ngoài ra, chủ đề này cũng liên tục được sử dụng trong các đoạn đối thoại hằng ngày và trong các cuộc thi như IELTS, TOEFL. Thế nhưng, nếu bạn vẫn còn băn khoan vì không biết nên sử dụng từ vựng và làm thế nào để đối thoại với người khác về chủ đề này? Hôm nay hãy cùng Bilingo tiếng anh online 1 kèm 1 tìm hiểu qua bài viết liệt kê các từ vựng chủ đề Victim blaming (đổ lỗi nạn nhân) cùng các câu hỏi cũng như câu trả lời mẫu cho chủ đề để luyện thi ielts và giúp bạn nâng cao trình tiếng anh giao tiếp và tiếng anh thương mại của mình. này nhé.

 

TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ VICTIM BLAMING

● victim blaming (noun phrase) /ˈvɪktɪm ˈbleɪmɪŋ/ the attitude which suggests that the victim rather than the perpetrator bears responsibility for the accident - sự đổ lỗi cho nạn nhân

● be to blame for one’s own misfortune (verb phrase) /biː tuː bleɪm fɔː wʌnz əʊn mɪsˈfɔːʧən/ to be the reason for bad luck, or an unlucky event that happens - tự gây ra những điều xui xẻo cho chính mình

● display unconscious bias against sth (verb phrase) /dɪsˈpleɪ ʌnˈkɒnʃəs ˈbaɪəs əˈgɛnst ˈsʌmθɪŋ/ to show an unreasonable dislike for a person based on personal opinions without being aware of this fact - có xu hướng ghét bỏ thứ gì đó trong vô thức

● marginalize the victims (verb phrase) /ˈmɑːdʒɪnəlaɪz ðə ˈvɪktɪmz/ to make the victims feel as if they are not important - khiến các nạn nhân cảm thấy mình bị coi nhẹ

● be left with a crying shame (verb phrase) /biː lɛft wɪð ə ˈkraɪɪŋ ʃeɪm/ If a  person is left with a crying shame, he lives in the feelings of great shame - sống trong nỗi xấu hổ, tủi nhục

♫ put oneself in sb’s shoes (idiom) /pʊt wʌnˈsɛlf ɪn ˈsʌmbədiz ʃuːz/ to imagine how someone else feels in a difficult situation - đặt mình vào hoàn cảnh của ai

♫ rise to the occasion (idiom) /raɪz tuː ði əˈkeɪʒən/ to show that you can deal with a difficult situation successfully - vượt qua tình huống ngặt nghèo, đứng lên hoàn cảnh

 

MẪU CÂU HỎI, TRẢ LỜI CHỦ ĐỀ VICTIM BLAMING

Questions 

Answers

Dịch

How do you understand the term “victim blaming”?

● To the best of my knowledge, victim blaming is a tendency in which people believe that victims are to blame for their own misfortunes! 

● As far as I know, victim blaming is a term coined to describe how people believe that anything unlucky happening to you is attributed to your own behaviors! 

● Theo hiểu biết tốt nhất của tôi, đổ lỗi cho nạn nhân là xu hướng mà mọi người tin rằng nạn nhân phải chịu trách nhiệm về những bất hạnh của chính họ!

● Theo như tôi biết, đổ lỗi cho nạn nhân là một thuật ngữ được đặt ra để mô tả cách mọi người tin rằng bất cứ điều gì không may xảy ra với bạn là do hành vi của chính bạn!

Do you know anyone who suffers from victim blaming?

● I used to hear about how a 14-year-old girl who was rescued from the kidnappers after 9 month had been criticized for not having tried to escape earlier!

● Certainly! When news reports surfaced of a woman being raped, many questions center on what the victims were wearing or doing that might have "provoked" the attack.

● Tôi từng nghe nói về việc một bé gái 14 tuổi được giải cứu khỏi bọn bắt cóc sau 9 tháng đã bị chỉ trích vì đã không tìm cách trốn thoát sớm hơn!

● Chắc chắn! Khi các bản tin về một phụ nữ bị cưỡng hiếp xuất hiện, nhiều câu hỏi tập trung vào việc nạn nhân đang mặc gì hoặc làm gì mà có thể đã "kích động" vụ tấn công.

Do you think that victim blaming is becoming more and more popular?

● Yes! Whenever I come across any posts reporting an accident, the comment box is always packed with cruel comments asserting how victims deserve what they experienced.

● I agree that some people tend to display unconscious bias against the victims of many incidents but also I think it’s not too popular now!

● Vâng! Bất cứ khi nào tôi bắt gặp bất kỳ bài đăng nào báo cáo về một vụ tai nạn, hộp bình luận luôn chứa đầy những bình luận ác ý khẳng định nạn nhân xứng đáng với những gì họ đã trải qua như thế nào.

● Tôi đồng ý rằng một số người có xu hướng thể hiện sự thiên vị một cách vô thức đối với các nạn nhân của nhiều vụ việc nhưng tôi cũng nghĩ rằng nó không còn quá phổ biến hiện nay!

Do you agree that all victims are really to blame for their misfortunes?

● Never! Only when we are in their situation can we understand how they have done whatever they can to rise to the occasion at that time!

● I think some victims are somewhat really blamed for what they experienced because they failed to heed many people’s warning about what can happen.

● Không bao giờ! Chỉ khi ở trong hoàn cảnh của họ, chúng ta mới hiểu được họ đã làm mọi cách để vươn lên trong hoàn cảnh lúc bấy giờ như thế nào!

● Tôi nghĩ rằng một số nạn nhân thực sự bị đổ lỗi cho những gì họ đã trải qua vì họ đã không chú ý đến lời cảnh báo của nhiều người về những gì có thể xảy ra.

Why do people tend to blame the victims?

● Many people would rather believe that someone caused their own misfortune because this belief might make the world in their eyes seem to be a safer place.

● Because when they look at an event that happened in the past, they have a tendency to believe that the victims should have seen the signs and predicted the outcome.

● Nhiều người thà tin rằng ai đó đã gây ra bất hạnh cho họ vì niềm tin này có thể khiến thế giới trong mắt họ dường như là một nơi an toàn hơn.

● Bởi vì khi nhìn vào một sự kiện đã xảy ra trong quá khứ, họ có xu hướng tin rằng lẽ ra nạn nhân phải nhìn thấy các dấu hiệu và dự đoán được kết quả.

How can victim blaming be harmful to victims?

● Victim blaming attitudes marginalize the victims and make it harder for them to come forward and report what happened to them.

● Many survivors who suffer from victim blaming may be left with a crying shame and a sense of guilt for what has happened and can’t live a happy life that they deserve!

● Thái độ đổ lỗi cho nạn nhân khiến nạn nhân bị thiệt thòi và khiến họ khó trình báo những gì đã xảy ra với mình.

● Nhiều nạn nhân bị đổ lỗi cho nạn nhân có thể bị bỏ lại với sự xấu hổ và cảm giác tội lỗi về những gì đã xảy ra và không thể sống một cuộc sống hạnh phúc mà họ đáng được hưởng!

How can people who blame the victims be badly affected? 

● Once the victims are discouraged from sharing their cases, people who blame the victims also lose a chance to learn from their experiences, which might be helpful at a certain time.

● People who blame the victims might be put under the dangerous illusion that they will never have to experience any misfortunes as they are more perfect than the victims.

● Một khi nạn nhân không muốn chia sẻ trường hợp của họ, những người đổ lỗi cho nạn nhân cũng mất cơ hội học hỏi kinh nghiệm của họ, điều có thể hữu ích vào một thời điểm nhất định.

● Những người đổ lỗi cho nạn nhân có thể bị ảo tưởng nguy hiểm rằng họ sẽ không bao giờ phải gặp bất kỳ bất hạnh nào vì họ hoàn hảo hơn nạn nhân.

What can we do to avoid victim blaming attitudes?

● The next time you find yourself wondering what someone else did to bring on their misfortune, try putting yourself in that person’s shoes to gain empathy for them!

● Trying to keep yourself unbiased when we make a judgement about the victims by looking carefully at the situation they were in!

● Lần sau, khi bạn tự hỏi người khác đã làm gì để mang lại bất hạnh cho họ, hãy thử đặt mình vào vị trí của người đó để cảm thông với họ!

● Cố gắng giữ cho mình không thiên vị khi đưa ra phán xét về các nạn nhân bằng cách xem xét cẩn thận hoàn cảnh của họ!

 


♻ 11Bilingo giảng dạy các khóa học tiếng anh bao gồm: tiếng anh online 1 kèm 1, tiếng anh giao tiếp online 1 kèm 1, tiếng anh thương mại online 1 kèm 1, tiếng anh cho trẻ em online 1 kèm 1, Luyện thi ielts online 1 kèm 1, luyện thi Starters online 1 kèm 1, luyện thi movers online 1 kèm 1, luyện thi flyers online 1 kèm 1…

Nếu bạn muốn tìm kiếm giáo viên nước ngoài đào tạo cho mình các khóa tiếng anh online 1 kèm 1.Bạn có thể liên lạc với 11bilingo qua các kênh sau nhé:

Bạn muốn trải nghiệm phương pháp học Tiếng Anh độc đáo của BILINGO?
Để lại thông tin của bạn dưới đây.
11bilingo.com: