TỪ VỰNG VÀ CÁC CÂU HỎI IELTS CHỦ ĐỀ ISLAND (HÒN ĐẢO)

  • Tác giả Bilingo Học tiếng anh online 1

  • Ngày đăng 01/ 07/ 2023

  • Bình luận 0 Bình luận

TỪ VỰNG VÀ CÁC CÂU HỎI IELTS CHỦ ĐỀ ISLAND (HÒN ĐẢO)

Island (hòn đảo) là 1 chủ đề khá phổ biến đối với mọi người. Ngoài ra, chủ đề này cũng liên tục được sử dụng trong các đoạn đối thoại hằng ngày và trong các cuộc thi như IELTS, TOEFL. Thế nhưng, nếu bạn vẫn còn băn khoan vì không biết nên sử dụng từ vựng và làm thế nào để đối thoại với người khác về chủ đề này? Hôm nay hãy cùng Bilingo tiếng anh online 1 kèm 1 tìm hiểu qua bài viết liệt kê các từ vựng chủ đề Island (hòn đảo) cùng các câu hỏi cũng như câu trả lời mẫu cho chủ đề để luyện thi ielts và giúp bạn nâng cao trình tiếng anh giao tiếp và tiếng anh thương mại của mình. này nhé.

 

MẪU CÂU HỎI VÀ TRẢ LỜI CHỦ ĐỀ ISLAND (HÒN ĐẢO)

 

Sample questions Answers Dịch
  1. Have you ever been to an island?

  • Yes, I have visited Phu Quoc and Binh Ba, which are famous islands in Vietnam.

  • I have never set foot on any islands. But I have heard a lot about the beautiful islands all over the world.

  • Vâng, tôi đã đến thăm Phú Quốc và Bình Ba, là những hòn đảo nổi tiếng ở Việt Nam.

  • Tôi chưa bao giờ đặt chân đến bất kỳ hòn đảo nào. Nhưng tôi đã nghe rất nhiều về những hòn đảo xinh đẹp trên khắp thế giới.

  1. How many islands are there in your country?

  • There are thousands of them, but to be honest,I’m not good at geography so I don’t remember the precise number.

  • To the best of my knowledge, maybe roughly 2000, I guess. Some of them are well-known destinations, while others are not known by many people.

  • Có hàng ngàn cái, nhưng thú thật là tôi không giỏi địa lý nên không nhớ con số chính xác.

  • Theo hiểu biết tốt nhất của tôi, có lẽ khoảng năm 2000, tôi đoán vậy. Một số trong số đó là những điểm đến nổi tiếng, trong khi những nơi khác không được nhiều người biết đến.

  1. Would you like to live on an island if you have a chance?

  • Yes, I always dream of buying a house on a faraway island to escape from the hustle and bustle of the city.

  • No, living on an island is not appealing to me. I have been long accustomed to the modern and convenient life of the city. I đon’t want to step out of my comfort zone.

  • Vâng, tôi luôn mơ ước mua một ngôi nhà trên một hòn đảo xa xôi để thoát khỏi sự hối hả và nhộn nhịp của thành phố.

  • Không, sống trên đảo không hấp dẫn tôi. Từ lâu tôi đã quen với cuộc sống hiện đại và tiện nghi của thành phố. Tôi không muốn bước ra khỏi vùng an toàn của mình.

  1. What do you like to do when you are on an island?

  • I would like to do many things, such as exploring their local culture, food, mostly fish recipes, and beaches.

  • I would enjoy the sea atmosphere, the beach and the seafood of that island. I could imagine myself waking up in the morning and  being surrounded by the sights and sounds of nature.

  • Tôi muốn làm nhiều thứ, chẳng hạn như khám phá văn hóa địa phương, ẩm thực, chủ yếu là công thức chế biến món cá và các bãi biển.

  • Tôi sẽ tận hưởng không khí biển, bãi biển và hải sản của hòn đảo đó. Tôi có thể tưởng tượng mình thức dậy vào buổi sáng và được bao quanh bởi cảnh vật và âm thanh của thiên nhiên.

  1. Do you want to own an island?

  • No, I never think I want to have an island.

  • Yes, I will be as happy as a clam when I can own an island.  I will do all kinds of things on my island.

  • Không, tôi chưa bao giờ nghĩ mình muốn có một hòn đảo.

  • Vâng, tôi sẽ sung sướng như một con ngao khi tôi có thể sở hữu một hòn đảo. Tôi sẽ làm tất cả mọi thứ trên hòn đảo của mình.

  1. What is the most famous island in your country?

  • Well, I think it will definitely be Phu Quoc island. This beautiful island attracts a lot of visitors every year.

  • I’m not sure about that because Vietnam is a country that has a very long coastline, so there are many beautiful and famous islands here.

  • Chà, tôi nghĩ chắc chắn sẽ là đảo Phú Quốc. Hòn đảo xinh đẹp này thu hút rất nhiều du khách mỗi năm.

  • Tôi không chắc về điều đó vì Việt Nam là đất nước có đường bờ biển rất dài nên ở đây có rất nhiều hòn đảo đẹp và nổi tiếng.

  1. What are the problems many islands are facing?

  • Well, the most serious problem we can see on many islands is domestic wastes. Human wastes and urban sewage are still discharged directly into the sea.

  • I think the local residents should take care of coral reefs because many of them are being destroyed by construction.

  • Chà, vấn đề nghiêm trọng nhất mà chúng ta có thể thấy trên nhiều hòn đảo là chất thải sinh hoạt. Chất thải của con người và nước thải đô thị vẫn được thải trực tiếp ra biển.

  • Tôi nghĩ người dân địa phương nên chăm sóc các rạn san hô vì nhiều rạn san hô đang bị phá hủy do xây dựng.

  1. Is it good to develop tourism on islands?

  • I think yes because this will help the islanders have more income. 

  • To my mind, developing tourism can help tourists to learn more about the culture and customs of the people on the island.

  • Tôi nghĩ là có vì điều này sẽ giúp người dân đảo có thêm thu nhập.

  • Theo tôi, phát triển du lịch sẽ giúp du khách tìm hiểu thêm về văn hóa, phong tục tập quán của người dân trên đảo.

 

TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ ISLAND (HÒN ĐẢO)

 

  1. set foot (phrase) /set fʊt/ to go to a place: đặt chân đến

  2. Escape from the hustle and bustle (phrase)  /ɪˈskeɪp frɒm ðə ˈhʌs.əl ænd ˈbʌs.əl/ to get free from noise and energetic activity: thoát khỏi nhịp sống vội vã

  3. be appealing to (phrase) /biː əˈpiː.lɪŋ tuː/ attractive or interesting: hấp dẫn với ai

  4. sights and sounds of nature (phrase) /saɪts ænd saʊndz əv ˈneɪ.tʃɚ/ something that you can see and hear from the nature : cảnh và âm thanh của tự nhiên

  5. step out of comfort zone (phrase)  /step aʊt əv ˈkʌm.fət ˌzəʊn/ a situation in which you feel comfortable and in which your ability and determination are not being tested: bước ra khỏi vùng an toàn

  6. be as happy as a clam (idiom) /biː æz ˈhæp.i æz ə klæm/ very happy : rất vui

  7. to one’s mind (idiom) /tuː wʌnz maɪnd/ in my opinion: theo ý kiến của tôi

 


♻ 11Bilingo giảng dạy các khóa học tiếng anh bao gồm: tiếng anh online 1 kèm 1, tiếng anh giao tiếp online 1 kèm 1, tiếng anh thương mại online 1 kèm 1, tiếng anh cho trẻ em online 1 kèm 1, Luyện thi ielts online 1 kèm 1, luyện thi Starters online 1 kèm 1, luyện thi movers online 1 kèm 1, luyện thi flyers online 1 kèm 1…

Nếu bạn muốn tìm kiếm giáo viên nước ngoài đào tạo cho mình các khóa tiếng anh online 1 kèm 1.Bạn có thể liên lạc với 11bilingo qua các kênh sau nhé:

Bạn muốn trải nghiệm phương pháp học Tiếng Anh độc đáo của BILINGO?
Để lại thông tin của bạn dưới đây.
11bilingo.com: