TỪ VỰNG VÀ CÁC CÂU HỎI IELTS CHỦ ĐỀ TV PROGRAM (CHƯƠNG TRÌNH TV)

  • Tác giả Bilingo Học tiếng anh online 1

  • Ngày đăng 30/ 06/ 2023

  • Bình luận 0 Bình luận

TỪ VỰNG VÀ CÁC CÂU HỎI IELTS CHỦ ĐỀ TV PROGRAM (CHƯƠNG TRÌNH TV)

TV program (chương tình TV) là 1 chủ đề khá phổ biến đối với mọi người. Ngoài ra, chủ đề này cũng liên tục được sử dụng trong các đoạn đối thoại hằng ngày và trong các cuộc thi như IELTS, TOEFL. Thế nhưng, nếu bạn vẫn còn băn khoan vì không biết nên sử dụng từ vựng và làm thế nào để đối thoại với người khác về chủ đề này? Hôm nay hãy cùng Bilingo tiếng anh online 1 kèm 1 tìm hiểu qua bài viết liệt kê các từ vựng chủ đề TV program (chương tình TV) cùng các câu hỏi cũng như câu trả lời mẫu cho chủ đề để luyện thi ielts và giúp bạn nâng cao trình tiếng anh giao tiếp và tiếng anh thương mại của mình. này nhé.

 

MẪU CÂU HỎI VÀ TRẢ LỜI CHỦ ĐỀ TV PROGRAM (CHƯƠNG TRÌNH TV)

 

Sample questions Answers Dịch

Do you often watch programs on the TV or on your cell phone?

  • I rarely watch programs on TV since I have my cell phone. 

  • I only watch TV when someone offers to watch it with me, or I will never turn it on myself. 

  • Tôi hiếm khi xem các chương trình trên TV kể từ khi tôi có điện thoại di động.

  • Tôi chỉ xem TV khi có ai đó đề nghị xem cùng tôi, hoặc tôi sẽ không bao giờ tự bật TV lên.

What are your favourite TV programmes?

  • Well, I’m interested in watching TV drama series.

  • My favorite TV program is reality shows.

  • Chà, tôi thích xem phim truyền hình dài tập.

  • Chương trình truyền hình yêu thích của tôi là chương trình thực tế.

How much time do you spend on watching TV ?

  • I love watching programs in prime time because it is really helpful.

  • I usually spend 1-2 hours a day.

  • Tôi thích xem các chương trình vào khung giờ vàng vì nó thực sự hữu ích.

  • Tôi thường dành 1-2 tiếng mỗi ngày.

Why do you watch that type of TV program?

  • I feel they are a good source of entertainment, giving people minutes of relaxation after a stressful day.

  • I am interested in the plot and the characters.

  • Tôi cảm thấy chúng là một nguồn giải trí tốt, mang lại cho mọi người những phút thư giãn sau một ngày căng thẳng.

  • Tôi quan tâm đến cốt truyện và các nhân vật.

Do you like watching the same kind of program all the time?

  • I don’t know why but some show that I am so into it that I re-watch them all over and over again. 

  • They are very interesting and I can’t help watching them.

  • Tôi không biết tại sao nhưng một số chương trình khiến tôi say mê đến mức tôi xem đi xem lại chúng nhiều lần.

  • Chúng rất thú vị và tôi không thể không xem chúng.

 

 Do you talk with your friends about the program you watched?

  • Every time I find a new movie, I will immediately share it with my friends and make them watch it. 

  • We will talk to each other about how we hate or love the character, and predict the next scene. 

  • Mỗi khi tôi tìm thấy một bộ phim mới, tôi sẽ ngay lập tức chia sẻ nó với bạn bè của mình và khiến họ xem nó.

  • Chúng ta sẽ nói với nhau xem mình ghét hay yêu nhân vật đó như thế nào, và dự đoán cảnh tiếp theo.

 

Are there any programmes you do not like to watch?

  • I think the majority of shows are a waste of time. 

  • I’m not at all keen on reality TV shows or talent shows. 

  • Tôi nghĩ rằng phần lớn các chương trình là một sự lãng phí thời gian.

  • Tôi hoàn toàn không hứng thú với các chương trình truyền hình thực tế hay các cuộc thi tìm kiếm tài năng.

 

Do you think you will watch more or less TV in the future?

  • I’m much more into foreign imported films or watching interviews on Youtube or even Ted Talk.

  • I will have even less time than I do now.

  • Tôi thích các bộ phim nước ngoài nhập khẩu hơn hoặc xem các cuộc phỏng vấn trên Youtube hoặc thậm chí là Ted Talk.

  • Tôi thậm chí sẽ có ít thời gian hơn bây giờ.

 

TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ TV PROGRAM(CHƯƠNG TRÌNH TV)

 

  1. prime time (noun) /praɪm taɪm/  giờ vàng

  2. plot (noun) /plɒt/  cốt truyện

  3. talent show (noun) /ˈtælənt ʃəʊ/ các chương trình liên quan đến tài năng

  4. source of entertainment (noun) /sɔːs ɒv ˌɛntəˈteɪnmənt / nguồn giải trí

  5. reality show (noun) /ri(ː)ˈælɪti ʃəʊ/ chương trình truyền hình thực tế

 


♻ 11Bilingo giảng dạy các khóa học tiếng anh bao gồm: tiếng anh online 1 kèm 1, tiếng anh giao tiếp online 1 kèm 1, tiếng anh thương mại online 1 kèm 1, tiếng anh cho trẻ em online 1 kèm 1, Luyện thi ielts online 1 kèm 1, luyện thi Starters online 1 kèm 1, luyện thi movers online 1 kèm 1, luyện thi flyers online 1 kèm 1…

Nếu bạn muốn tìm kiếm giáo viên nước ngoài đào tạo cho mình các khóa tiếng anh online 1 kèm 1.Bạn có thể liên lạc với 11bilingo qua các kênh sau nhé:

Bạn muốn trải nghiệm phương pháp học Tiếng Anh độc đáo của BILINGO?
Để lại thông tin của bạn dưới đây.
11bilingo.com: